Không gian nội thất của chiếc SUV thoáng đãng, khoảng cách giữa các hàng ghế rộng rãi cho phép hành khách ngồi ở nhiều tư thế thoải mái. Hai hàng ghế sau có thể gập phẳng tạo khu vực để đồ nếu cần thiết, màn hình tích hợp phía sau hai ghế trước.
.jpg)
Lexus GX460 sử dụng chìa khóa khởi động mà không cần bấm nút trên bảng tap-lô. Vô-lăng và ghế tự động mở rộng khi tắt máy. Đèn pha thông minh mở rộng góc chiếu khi vào cua. Người lái không phải ái ngại vì thiếu tầm quan sát khi ngồi trong chiếc SUV to lớn, bởi hệ thống 4 camera trước sau và hai bên.
.jpg)
Trái tim của xe là động cơ 4,6 lít V8 cho công suất 301 mã lực tại vòng tua máy 5.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 446 Nm tại 3.500 vòng/phút, hộp số tự động 6 cấp.
Hỗ trợ vận hành là loạt công nghệ hàng đầu như kiểm soát hành trình, camera xóa điểm mù, hệ thống theo dõi giao thông, giảm xóc thích ứng với mặt đường. Hệ thống hỗ trợ Roadside Assistance, vô-lăng thích ứng theo tốc độ.
.jpg)
Công nghệ an toàn trên xe gồm phanh ABS cho 4 bánh, túi khí phía trước và hai bên, kiểm soát độ bám đường, hỗ trợ phanh khẩn cấp, phân bố lực phanh điện tử, kiểm soát ổn định thân xe, dòng xe Gx 460 với ngoại thất được thiết kế vừa mạnh mẽ vừa thể thao, nhìn chiếc xe có chiều cao và mạnh mẽ thì khi lái nó trên đường khách hàng sẽ thấy an toàn hơn.
.jpg)
.
Nội thất Lexus GX460 vẫn trung thành với kiểu bố trí cũ, không sang trọng, bóng bẩy nhưng đầy đủ tiện nghi. Để điều khiển GX460 người lái kết hợp cả hệ thống nút bấm và cảm ứng trên màn hình trung tâm, nơi hiển thị hệ thống thông tin giải trí Lexus Enform App Suite, cho phép kết nối với smartphone để truy cập các ứng dụng phổ thông.
.jpg)
.jpg)
.jpg)
.jpg)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LEXUS GX 460 ĐỜI MỚI.
ĐỘNG CƠ LEXUS GX 460.
KIỂU ĐỘNG CƠ | 4,6L V8 32 van DOHC với công nghệ van biến thiên thông minh kép |
DUNG TÍCH | 4.608 cc |
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU | Phun xăng điện tử |
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI | 292 mã lực/5.500 vòng/phút |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | 13.7 Lít/100km |
ĐÔ THỊ CƠ BẢN | 17.9 Lít/100km |
ĐÔ THỊ PHỤ | 11.3 Lít/100km |
MỨC ĐỘ PHÁT THẢI KHÍ CO2 | 303.4 g/km |
VẬN HÀNH
TỐC ĐỘ TỐI ĐA | 175 km/h |
MÔ MEN XOẮN CỰC ĐẠI | 438 Nm/3.500 vòng/phút |
KHẢ NĂNG TĂNG TỐC | 8.3 giây (0 - 100 km/h) |
BÁN KÍNH VÒNG QUAY TỐI THIỂU (LỐP) | 5.7 m |
KHUNG GẦM
PHANH TRƯỚC/SAU | Đĩa thông gió |
HỆ THỐNG TREO | |
TRƯỚC | Tay đòn kép |
TREO SAU | Hệ thống treo khí nén |
HỆ THỐNG LÁI | Trợ lực |
KÍCH THƯỚC
TỔNG THỂ | |
CHIỀU DÀI | 4,880 mm |
CHIỀU RỘNG | 1,885 mm |
CHIỀU CAO | 1,845 mm |
CHIỀU DÀI CƠ SỞ | 2,790 mm |
KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI BÁNH | |
TRƯỚC | 1,585 mm |
SAU | 1,585 mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
TRỌNG LƯỢNG KHÔNG TẢI | 2,375 kg |
TRỌNG LƯỢNG TOÀN TẢI | 2,990 kg |
DUNG TÍCH BÌNH XĂNG | 87 L |
BÁNH VÀ LỐP XE
MÂM HỢP KIM 265/60 BÁN KÍNH 18 INCH | |
LỐP DỰ PHÒNG TIÊU CHUẨN |
THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN
HỆ THỐNG CHÌA KHÓA THÔNG MINH | |
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG THÔNG MINH | |
TÍNH NĂNG BLUETOOTH, GỌI ĐIỆN RẢNH TAY | |
BẬC THỀM LÊN XUỐNG PHÁT SÁNG (CỬA TRƯỚC) VÀ TAY VỊN TRUNG TÂM | |
TÍCH HỢP CÁC PHÍM CHỨC NĂNG TRÊN VÔ LĂNG |