RANGE ROVER SV 3.0 KHÔNG TĂNG GIÁ SAU THUẾ
Xe Range Rover SV Autobiography 2017 Phiên bản động cơ 3.0 Supercharged được UK Auto Việt Nam lựa chon nhập về sau khi tăng thuế. Đây là kế hoạch để phát triển mạnh mẫu xe LandRover Jaguar khi chính sách đánh vào xe có dung tích lớn từ 5.0 trở lên ngày càng cao.
Mẫu Xe Range Rover L 2017 Phiên bản SV Autobiography sẽ được UK Auto Việt Nam phân phối dòng động cơ Supercharged V6 3.0 lit vào năm nay.
Lý do để UK trang bị động cơ V6 trên mẫu SUV sang trọng này rất phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng thay cho động cơ lớn V8 5.0 như hiện nay. Range Rover SVA thuộc phân nhánh chuyên nâng cấp xe LandRover sản xuất. Range Rover SV Autobiography 3.0 sẽ có công suất 380 mã lực. Trong khi bản chuẩn chỉ 340 mã lực.
Thiết kế của Range Rover SV 3.0.
Khi nhìn vào chiếc xe Range Rover thì từ đầu tiên có thể nói ra là rất sang trọng. Tiếp theo là Uy lực, và còn nhiều lời văn không thể tả hết được chiếc xe cao cấp đến từ Anh Quốc này.
Về ngoại hình của Range Rover SV 3.0 so với SV 5.0 là không thay đổi. Kể cả kích thước thiết kế lẫn các chi tiết đặc biệt của chiếc Range Rover SV 5.0 đã ra mắt trước đó. Range Rover được đánh giá là chiếc SUV 4 chỗ có kích thước lớn nhất, với chiều dài lên đến 5,200mm.
Phần đuôi xe được đính logo SVA sang trọng hơn.
Nội thất của Range Rover SV 3.0
Không gian nội thất của chiếc Xe LandRover Range Rover SV Autobiography rất rộng rãi. Bên cạnh đó Range Rover SV 3.0 với nội thất được làm từ những vật liệu xa sỉ như da loại đặc biệt, ốp gỗ quý,,. Không những thế toàn bộ nội thất của xe được làm bằng thủ công rất tinh tế.
Theo đó thì những trang bị phần nội thất cũng sẽ được giữ nguyên với 4 ghế ngồi thương gia. Ở 2 vị trí sau sẽ được trang bị màn hình gối đầu độc lập. Hệ thống điều khiển cửa sổ trời. Hộc lạnh riêng. Bên cạnh đó Phân nhánh SVA trang bị cho chiếc SUV này Hệ thống âm thanh cao cấp Meridian 1700 watt. Và với công suất này thì khách hàng sẽ được giải trí bằng với một phòng Bar chất lượng cao.
Range Rover SV Autobiography 2017 hàng ghế VIP có 1 một không 2.
Chiếc Xe này đảm bảo rằng bạn sẽ thoải mãi hơn cả một chiếc Sedan. Điều khác biệt so với những mẫu Sedan hay SUV khác là Range Rover SV có 1 vị trí ghế đặc biệt. Chiếc ghế này sẽ có thêm phần đỡ chân lúc chủ nhân của chiếc Xe muốn nằm nghỉ.
Bên cạnh đó Range Rover SV 3.0 còn có 2 bàn làm việc ốp gỗ đóng mở bằng điện rất tiện dụng khi cần làm việc trên đường đi. Ngoài ra LandRover còn trang bị 4 ghế ngồi hệ thống massage và làm mát. Hệ thống điều hòa tự động độc lập 4 vùng riêng biệt. Bộ tai nghe Blutetooh không giây để có không gian âm nhạc riêng.
Giá xe Range Rover SVAutobiography 3.0 này vui lòng gọi: 0908045001.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/ TECHNICAL SPECIFICATIONS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN/ STANDARD FEATURES
|
Chữ Autobiography Black/ Autobiography Black Badge - (SVAutobiography Only.) |
|
||
|
Hộp số tự động 08 cấp/ Eight speed automatic transmission |
|
||
|
Truyền động 02 cầu toàn thời gian/ Permanent four wheel drive |
|
||
|
Hệ thống chống bó cứng phanh/ Anti-lock Braking System (ABS) |
|
||
|
Hệ thống ổn định xe khi rẽ/ Cornering Brake Control (CBC) |
|
||
|
Hệ thống cân bằng điện tử/ Dynamic Stability Control (DSC) |
|
||
|
Phanh tay điện/ Electric parking brake |
|
||
|
Hệ thống treo khí nén/ Electronic air suspension |
|
||
|
Hệ thống phân bổ lưc phanh điện tử/ Electronic Brake-force Distribution (EBD) |
|
||
|
Tay lái trợ lực điện tử/ Electronic Power Assisted Steering (EPAS) |
|
||
|
Hệ thống điều khiển lực kéo điện tử/ Electronic Traction Control (ETC) |
|
||
|
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp & xuống dốc/ Emergency Brake Assist (EBA) & Hill Descent Control (HDC) |
|
||
|
Hệ thống phanh dùng cho mâm 20”/ 20 inch brake calipers - (Not compatible with 19" wheel. Not available on TDV6, V8NA, or 340PS V6SC) |
|
||
|
Hệ thống kiểm soát địa hình 2/ Terrain Response® 2 |
|
||
|
Hệ thống kiểm soát địa hình tiên tiến/ All Terrain Progress Control |
|
||
|
Hệ thống ổn định xe điện tử/ Dynamic Response |
|
||
|
Cửa sổ trời Panoramic/ Fixed Panoramic Roof |
|
||
|
Nóc cùng màu thân xe/ Body Coloured Roof |
|
||
|
Bộ trang trí Atlas/ Atlas exterior accents pack (front and rear bumper accents, door and fender accents and front bumper outboard blades), with body coloured side vents with bright chrome inserts. - (Standard on SVAutobiography Only) |
|
||
|
Sưởi kính trước bằng điện, chống bám nước kính cửa trước/ Heated windscreen, laminated hydrophobic front door & laminated rear door & qtr light |
|
||
|
Cảm biến gạt mưa kính trước & gạt nước kính sau/ Rain sensing windscreen wipers & Rear wash wiper |
|
||
|
Kính chiếu hậu chỉnh-gập điện, chống chói/ Adjustable, auto dimming, heated, powerfold memory exteriors with approach lamps |
|
||
|
Đèn sương mù/ Front Fog Lamps |
|
||
|
Đèn pha Xenon tự động điều chỉnh góc lái với LED biểu trưng (rửa đèn tự động)/ Adaptive xenon headlamps (inc. headlamp powerwash) with signature lighting (Includes LED DRL’s) |
|
||
|
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu/ Automatic headlamps with high beam assist |
|
||
|
Đèn pha tự động/ Automatic headlamps |
|
||
|
Mâm hợp kim 21”/ 21" 7 spoke Style 706 with High Gloss Polished finish |
|
||
|
Bánh xe dự phòng/ Full Size Spare Wheel |
|
||
|
Bộ ghế da sang trọng kiểu 28/ Semi Aniline Leather Rear Executive Class Seat Style 28
|
|
||
|
Túi da ghế trước/ Front row leather covered seat-back pockets |
|
||
|
Trần da thông hơi / Leather perforated headlining |
|
||
|
Gối tựa đầu hình vòng cung/ Winged headrest front & rear |
|
||
|
Tay lái ốp gỗ, có sưởi/ Heated wood & leather steering wheel |
|
||
|
Kính chiếu hậu bên trong chống chói/ Auto-dimming interior mirror |
|
||
|
Tấm chắn nắng đôi/ Twin Blade Sunvisors |
|
||
|
Hộp vật dụng phía trước/ Front centre console compartment |
|
||
|
Hộp lạnh phía sau/ Rear centre console with bottle chiller |
|
||
|
Điều hòa tự động 4 vùng/ 4 zone climate control |
|
||
|
Đèn nội thất tùy chỉnh/ Configurable interior mood lighting |
|
||
|
Thảm sàn kiểu Mohair/ Mohair mats with leather binding - (SVAutobiography Only) |
|
||
|
Tựa chân kiểu Mohair/ Manual mohair footrest - (SVAutobiography Only) |
|
||
|
Tấm ốp dạ quang Autobiography/ Illuminated aluminium tread plates with unique Autobiography lettering |
|
||
|
Tấm chắn nắng cửa sau chỉnh điện / Rear window powered sun blinds |
|
||
|
Bàn làm việc bằng da/ Deployable tables with leather finish - (SVAutobiography Only) |
|
||
|
Hệ thống cảnh báo với âm thanh tăng dần/ Volumetric alarm (includes battery back up sounder) - (IBBS) |
|
||
|
Camera xung quanh/ Surround camera system |
|
||
|
Hỗ trợ đậu xe tự động/ Park Assist – Parallel Parking/Parking Exit/Perpendicular parking/3600 Park Distance Control |
|
||
|
Đóng cửa điện/ Soft Door Close |
|
||
|
Hệ thống khóa không chìa/ Keyless Entry |
|
||
|
Đóng mở cửa sau rảnh tay/ Gesture Tailgate - Split tailgate open & close |
|
||
|
Hệ thống kiểm soát hành trình/ Cruise control |
|
||
|
Nút mở/tắt máy/ Push button start |
|
||
|
Hệ thống âm thanh biểu trưng Meridian (1700w)/ Meridian Signature Reference Audio System (1700w) |
|
||
|
Kết nối Bluetooth/ Bluetooth® phone connection |
|
||
|
Hệ thống giải trí phía sau với remote với màn hình 10.2 inch/ Rear Seat Entertainment System with Touch Screen Remote Control with 10.2” screens |
|
||
|
Màn hình cảm ứng 8”/ 8” Touch Screen |
|
||
|
Màn hình trung tâm LCD/ Full TFT / LCD instrument cluster |
|
||
|
Hệ thống định vị/ Navigation system |
|
||
|
TRANG BỊ CHỌN THÊM/ OPTIONAL FEATURES |
|
||
Chắn bùn trước / Front Mudflaps |
||||
Chắn bùn sau/ Rear Mudflaps |
||||
Bệ bước tự động/ Deployable Sidesteps |
||||
Khóa vi sai cầu sau chủ động/ Active rear locking differential |
||||
Cửa sổ trời Panoramic/ Sliding Panoramic Roof |
||||
Kính cách nhiệt & kính sậm màu/ Solar attenuating glass with laminated hydrophobic front door glass & privacy glass |
||||
Màu sơn cao cấp/ Premium Metallic Paint |
||||
Đồng hồ báo áp suất lốp xe/ Tyre pressure monitoring system |
||||
Hộp lạnh phía trước/ Front Centre Console Cooler Compartment |
||||
Bộ bàn đạp thể thao/ Bright pedals |
||||
Bộ y tế/ First Aid Kit |
||||
Hỗ trợ lùi xe với kiểm soát điểm mù và xung quanh xe / Reverse Traffic Detection with Blind Spot Monitor and Closing Vehicle Sensing |
||||
Hệ thống báo mức nước/ Wade SensingTM |
||||
Hệ thống kiểm soát hành trình tiên tiến/ Adaptive Cruise Control |
||||
Rãnh trượt trong khoang hành lý/ Loadspace Rails and lockable cross beam |
||||
TV – Analogue/Digital |
||||
Màn hình cảm ứng đôi/ Touch Screen with Dual View technology |
||||
Hiển thị thông tin trên kính chắn gió/ Heads up display |
||||
Bàn làm việc bằng gỗ/ Deployable tables with wood finish |
||||
Chức năng sưởi từ xa/ Remote park heat with timed climate |
||||
|
|
|
|
|
|
Giá bán / Price |
VND |
|
|
|
|
Bảo hành : 03 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước Warranty : 03 years or 100,000 km whichever comes first |
|
SieuXeSaiGon: |
ĐẠI LÝ Ô TÔ NHẬP KHẨU TẠI SÀI GÒN
|
Hotline: | 0908 045 001 |