LANDROVER DISCOVERY 7 CHỖ HSE LUXURY V6 3.0 -THÁCH THỨC ĐỐI THỦ
Dưới đây là một số hình ảnh dòng xe 7 chỗ LandRover All New Discovery Model 2017 đến từ Anh Quốc vừa ra mắt tại triễn lãm Motor Show Paris 2016 vừa qua.
Như vậy là sau một thời gian chờ đợi từ mẫu Concept Vision 2014 thì người hâm mộ thương hiệu địa hình LandRover đã được tận mắt nhìn thấy mẫu 7 chỗ gia đình đẹp nhất trên những mẫu xe SUV 7 chỗ trên toàn cầu này. Mẫu Discovery 5 này và Range Rover, Range Rover Sport là 3 chiếc xe chia sẻ cùng một nền tảng cao cấp Lightweight Architecture (PLA) và được thiết lập để được sản xuất cùng với nhau tại nhà máy ở Solihull JLR ở Anh.
Discovery hoàn toàn mới này là phiên bản thế hệ thứ 5 ra mắt thay thế cho Discovery 4 vừa kết thúc nhiệm kỳ 8 năm của mình.
Nhìn vào mẫu xe Discovery 5 này từ đầu xe đến đuôi xe rất hoàn hảo và choáng ngợp bởi kích thước to lớn và nhìn rất hùng dũng.
Hình ảnh nội thất của chiếc Discovery 5 mặt cắt
Discovery hoàn toàn mới rất rộng rãi và sang trọng cộng với tiện nghi và đa dụng.
Hầu hết những xe 7 chỗ đều có hàng ghế thứ ba khiến người ngồi rất khó chịu. Nhưng riêng Discovery sẽ làm ngược lại điều đó, 2 ghế sau cùng sẽ rất thoải mãi từ đầu đến chân. Những hình ảnh trong bài sẽ cho thấy điều đó.
Sau khi ra mắt khoảng 1 tháng thì bất ngờ những đoạn Video và hình ảnh trãi nghiệm của chiếc Discovery 5 này xuất hiện trên những trang báo chí uy tín lớn trên toàn cầu.
Những hình ảnh này được chụp lại khi mẫu xe này được mang đi trên 20 nước và vùng địa lý khắc nghiệt để kiểm tra, số km để thực hiện hơn 1,000,000 km.
Với khả năng nâng cao 283 mm bằng hệ thống treo khí nén cộng với khả năng lội nước 900 mm thì không có mặt địa hình nào mà làm khó được chiếc Discovery 5 này.
Chiếc Discovery đang lăn bánh trên những tảng đá tảng lớn với độ bám rất thấp.
Với hệ thống hỗ trợ lên dốc và xuống dốc đặc biệt nên sẽ rất đơn giản khi di chuyển qua những cung đường như thế này.
Khả năng lội nước số 1 của Discovery.
Khả năng bơi sau khi lội xuống nước.
Công nghệ nổi bật trên Discovery 5 đời 2017. Khi Ở tốc độ cao hơn từ 31 đến 50mph, thì chiều cao giảm xuống 40mm, trong khi ở trên 51mph sẽ tự điều chỉnh chiều cao đi bình thường. Sau đó, tại 65mph, sẽ giảm xuống13mm để cải thiện khí động học và giảm mức tiêu thụ nhiên liệu.
Với hệ thống kiểm soát địa hình Terian Response 2 sẽ tự động điều chỉnh cho khả năng bám đường theo từng bề mặt địa hình một cách dễ dàng.
Nội thất màu da bò.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT 17MY DISCOVERY HSE LUXURY
· Động cơ/ Engine : Petrol – SI6 3.0L · Xy-lanh/ Cylinder layout : V6 · Hộp số tự động/ Automatic Transmission: 8 cấp |
· Khoảng sáng gầm xe/ Ground Clearance : 220 – 284 mm · Truyền động/ Driveline : Hai cầu toàn thời gian/ Permanent 4WD · Công suất cực đại/ Max Power (PS/rpm) : 340 |
· Số chỗ ngồi/ Seats : 07 |
· Mô-men xoắn cực đại/ Max Torque (Nm/rpm) : 450/3.500-5.000 |
|
· Gia tốc/ Acceleration (0-100kph) : 7,1 giây · Tốc độ tối đa/ Max Speed (kph) : 215 |
|
|
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN/ STANDARD FEATURES
|
NGOẠI THẤT |
|
|||
|
Tay nắm cửa mạ chrome/ Chrome Door Handles |
|
|||
|
Cửa sổ trời chỉnh điện phía trước, kính sau cố định/ Electric Sunroof (tilt/slide front glass) with fixed rear glass pano (Including Power Blinds) |
|
|||
|
Cảm biến gạt mưa/ Rain Sensing Windscreen Wipers |
|
|||
|
Kính chắn gió cách nhiệt/ Infrared Reflective Windscreen |
|
|||
|
Kính chắn gió cách âm, chống bám nước và kính chắn gió sau có sưởi/ Acoustic Laminated Windscreen & Rear Heated Windscreen |
|
|||
|
Kính cửa sổ chỉnh điện với chức năng đóng kính bằng remote và khoá trẻ em điều khiển bằng điện/ Power Windows (front and rear) with remote power locking (global close) and Power operated child locks |
|
|||
|
Kính chiếu hậu bên ngoài có chức năng sười, chỉnh điện, gập điển, tích hợp đèn chào, đèn báo rẽ/ Power Fold, Heated Door Mirrors with Approach Lights |
|
|||
|
Đèn sương mù phía trước & sau/ Front & Rear fog lamps |
|
|||
|
Đèn pha LED với LED biểu trưng/ LED Headlights with LED Signature |
|
|||
|
Đèn pha tự động/ Automatic Headlights |
|
|||
|
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng/ Auto High Beam Assist (AHBA) |
|
|||
|
Đèn phanh phía sau trên cao/ Centre High Mounted Stop Lamp (CHMSL) |
|
|||
|
Mâm 20”/ 20" 10 Split-Spoke 'Style 1011' |
|
|||
|
Bánh xe dự phòng/ Full Size Spare Wheel |
|
|||
|
|
|
|||
|
NỘI THẤT |
|
|||
|
5 Seats |
|
|||
|
Tựa đầu hình vòng cung hàng ghế trước/ Winged Headrests Front |
|
|||
|
Gói ghế 4 - Da winsor chỉnh 16 hướng có nhớ/ SEAT PACK 4 - Memory 16X16 Way Windsor Leather Seats
|
|
|||
Thanh gắn giá đỡ hành lý trên mui xe màu đen or Bạc/ Full Length Black/ Silver Roof Rails |
|
||||
Vòng tay kích hoạt mở/đóng cửa tự động/ Activity Key |
|
||||
|
Hàng ghế sau gập 60:40/ 60:40 Load Through Rear Seats with Manual Slide and Recline |
|
|||
|
Móc khoá dành cho ghế trẻ em/ Seat anchorages /ISOFIX |
|
|||
|
Thảm sàn xe cao cấp/ Premium Carpet Mats |
|
|||
|
Tay lái chỉnh điện tích hợp đa chức năng/ Electrically Adjustable Steering Column with Multifunction Steering Wheel with Remote Audio Control (name TBC) |
|
|||
|
Kính chiếu hậu trong xe chống chói tự động/ Auto-Dimming Interior Rear View Mirror |
|
|||
|
Đèn nội thất tuỳ chỉnh/ Configurable Interior Mood Lighting |
|
|||
|
Đèn đọc sách phía sau/ Rear Reading Lights |
|
|||
|
Hộc để ly phía trước có nắp đậy/ Twin Front Cupholders with Cover |
|
|||
|
Tấm che khoang hàng lý/ Loadspace Cover |
|
|||
|
Tấm che nắng hàng ghế trước kết hợp gương trang điểm có đèn/ Driver and Passenger Sunvisors with Illuminated Vanity Mirrors |
|
|||
|
Hộc đựng găng tay có đèn/ Illuminated Glovebox |
|
|||
|
|
|
|||
|
VẬN HÀNH |
|
|||
|
Động cơ xăng V6 3.0L với công nghệ siêu nạp/ LR-V6 Supercharged - 340PS |
|
|||
|
Hộp chuyển số hai cấp tốc độ/ Twin-Speed Transfer Box (High/Low Range) |
|
|||
|
Giảm sóc khí nén điện tử/ Electronic Air Suspension |
|
|||
|
Hệ thống chống bó cứng phanh/ Anti-lock Braking System (ABS) |
|
|||
|
Kiểm soát phanh khi vào cua/ Cornering Brake Control (CBC) |
|
|||
|
Phanh tay điện/ Electric Parking Brake |
|
|||
|
Hệ thống phân bổ lưc phanh điện tử/ Electronic Brake-force Distribution (EBD) |
|
|||
|
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp/ Emergency Brake Assist (EBA) |
|
|||
|
Hệ thống cân bằng điện tử/ Dynamic Stability Control (DSC) |
|
|||
|
Tay lái trợ lực điện tử/ Electronic Power Assisted Steering (EPAS) |
|
|||
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo điện tử/ Electronic Traction Control (ETC) |
|
|||
|
Kiểm soát tăng tốc trên địa hình dốc (GAC)/ Gradient Acceleration Control (GAC) |
|
|||
|
Hệ thống hỗ trợ đổ dốc/ Hill Descent Control (HDC) |
|
|||
|
Hệ thống chống lật/ Roll Stability Control (RSC) |
|
|||
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo/ Traction Control System |
|
|||
|
Giới hạn tốc độ/ Speed Limiter |
|
|||
|
Hệ thống hỗ trợ ổn định moóc kéo/ Trailer Stability Assist (TSA) (require an official JLR towbar) |
|
|||
|
|
|
|||
|
TIỆN NGHI & GIẢI TRÍ |
|
|||
|
Cảm biến đổ xe phía trước & sau/ Front & Rear Parking Aid with Visual Display |
|
|||
|
Hệ thống camera xung quanh/ Surround Camera System |
|
|||
|
Chức năng đóng mở cửa thông minh và khởi động bằng nút bấm/ Keyless Entry with Push Button Start |
|
|||
|
Hệ thống kiểm soát hành trình/ Cruise Control |
|
|||
|
Đóng mở cốp rảnh tay/ Gesture Tailgate |
|
|||
|
Đóng mở cốp bằng điện từ trong khoang hàng khách/ Powered Inner Tailgate |
|
|||
|
Hàng ghế trước có chức năng sưởi và làm mát/ Climate Front Seats |
|
|||
|
Hộp lạnh hàng ghế trước/ Front Centre Console Cooler Compartment |
|
|||
|
Điều hoà tự động 3 vùng / 3-Zone climate control |
|
|||
|
Hệ thống âm thanh vòm Meridian (16 loa, 825w)/ Meridian™ Surround Sound System |
|
|||
|
Hệ thống định vị dẫn đường pro/ Navigation Pro System |
|
|||
|
Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng 8”/ 8" Touch Screen |
|
|||
|
Ổ cắm điện 12V/ Auxiliary Power Sockets (in the Cubby Box, Trunk Area 12 volt) |
|
|||
|
|
|
|||
|
AN TOÀN & AN NINH |
|
|||
|
Tự động khoá cửa khi xe di chuyển/ Customer Configurable Autolock (doors lock on driveaway) |
|
|||
|
Đèn cảnh báo khi phanh khẩn cấp/ Hazard Lights Under Heavy Braking |
|
|||
|
Chuông báo chống trộm/ Perimetric Alarm |
|
|||
|
Hệ thống túi khí quanh xe/ Front Side Impact Airbags, Side Curtain Airbags |
|
|||
|
Hệ thống căng đai an toàn sớm/ Seat Belt Pre-Tensioners |
|
|||
|
TRANG BỊ CHỌN THÊM/ OPTIONAL FEATURES |
|
|||
Điều hoà tự động 4 vùng/ 4 - Zone - Climate Control |
|
||||
Đèn pha LED thích ứng với đèn LED biểu trưng/ Adaptive LED Headlights with LED Signature |
|
||||
7 Seats |
|
||||
Hàng ghế sau gập 60:40 với gác tay chỉnh điện/ 60:40 Load Through Rear Seats with Manual Slide and Power Recline |
|
||||
Hàng ghế thứ 3 chỉnh điện/ Powered Third Row Seats |
|
||||
Capability Plus Pack
|
|
||||
Gói ghế 5 - Da Winsor chỉnh 16 hướng, có chức năng nhớ, massage/ SEAT PACK 5 - Memory 16X 16 Way Massage Windsor Leather Seats
|
|
||||
Cảm biến đỗ xe 360/ 360° Parking Aid with Visual Display |
|
||||
Mâm 21”/ 21" 9 Spoke 'Style 9002' with Diamond Turned finish |
|
||||
Hệ thống cảnh báo áp xuất lốp/ Tyre Pressure Monitoring System (TPMS) |
|
||||
Thanh gắn giá đỡ hành lý trên mui xe màu đen or Bạc/ Full Length Black/ Silver Roof Rails |
|
||||
Vòng tay kích hoạt mở/đóng cửa tự động/ Activity Key |
|
||||
|
|
|
|
||
|
Giá bán / Price |
VND |
|||
|
|
Bảo hành : 03 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước Warranty : 03 years or 100,000 km whichever comes first |
|||
SieuXeSaiGon: Ô TÔ NHẬP KHẨU TẠI SÀI GÒN
Hotline: 0908 045 001