LAND ROVER DISCOVERY 7 CHỖ GIÁ RẺ & ĐẸP SẼ RA MẮT VIỆT NAM
Land Rover Discovery 7 chỗ đời mới chính thức ra mắt toàn cầu. Đây là thế hệ thứ 5 sau lần ra mắt đầu tiên, trãi qua những chiều dài lịch sử và trãi nghiệm đã để lại ấn tượng về một mẫu xe buất khuất với các vùng đất không ai muốn đến. Tên Discovery với ý nghĩa là khám phá những châu lục khắc nghiệt nhất.
Để có được mẫu xe vừa đẹp và suất sắc với các địa hình đã trãi nghiệm hơn 1,000.000 Km trên 20 lãnh thổ khác nhau đã giúp chiếc xe Discovery thế hệ thứ 5 này đứng đầu trong phân khúc xe SUV sang trọng và tốt nhất. Không những thế hãng Land Rover khẳng định mục đích ra mắt thế hệ mới này để tạo cho khách hàng chiếc xe gia đình 7 chỗ tốt nhất và rộng rãi nhất. Giờ đây Discovery 5 ra mắt thay thế Discovery 4, Mẫu mới không còn vuông vức nhưng vẫn giữ được nét cổ điển vốn có. Sau khi ra mắt mẫu xe này thì hãng Land Rover sẽ chính thức giới thiệu mẫu 5 chỗ hoàn toàn mới Land Rover Range Rover Velar Coupe vào thời gian tới.
Sang trọng và đẹp mắt là điều mà khi nhìn vào mẫu Discovery hoàn toàn mới 2017 này. Land Rover đưa ra các tuỳ chọn và option riêng cho mẫu Discovery thế hệ mới này để khách hàng lựa chọn. Với những mức giá từ 4,5 tỷ cho đến 5,7 tỷ đồng thì khách hàng tại Việt Nam sẽ sở hữu phiên bản SE hay HSE hoặc HSE Luxury cao cấp.
Land Rover Discovery 5 hoàn toàn mới đã được lột xác toàn bộ cấu trúc thân xe cũng như ngoại thất, Thân xe của Discovery HSE được chế tạo từ hợp kim nhôm nguyên khối, còn đầu xe đã thay thế bằng những nét mềm mại hơn, thanh thoát hơn và hệ thống chiếu sáng cũng được trang bị Full Led.
Các phiên bản của Discovery đến Việt Nam gồm 3 bản: SE, HSE và HSE Luxury.
Mẫu Discovery 7 chỗ thế hệ mới này có nhiều nét tươnng đồng với thiết kế của mẫu Range Rover Sport và Range Rover hơn bản tiền nhiệm.
Discovery có một số màu ngoại thất như: Màu Trắng, Màu Đen, Màu Đỏ, Màu Cam, Màu Xanh Đen, Màu Xanh Vỏ Dưa, Màu Nâu, Màu Vàng Cát, Màu Bạc, Màu Xám.
Discovery HSE LR 5 sở hữu kích thước Dimension : 4970 x 2220 x 1888 mm, Bên cạnh đó là hệ thống hỗ trợ cũng như công nghệ hàng đầu Giảm sóc khí nén điện tử/ Electronic Air Suspension
Hệ thống chống bó cứng phanh/ Anti-lock Braking System (ABS)
Kiểm soát phanh khi vào cua/ Cornering Brake Control (CBC)
Phanh tay điện/ Electric Parking Brake
Hệ thống phân bổ lưc phanh điện tử/ Electronic Brake-force Distribution (EBD)
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp/ Emergency Brake Assist (EBA)
Hệ thống cân bằng điện tử/ Dynamic Stability Control (DSC)
Tay lái trợ lực điện tử/ Electronic Power Assisted Steering (EPAS)
Hệ thống kiểm soát lực kéo điện tử/ Electronic Traction Control (ETC)
Kiểm soát tăng tốc trên địa hình dốc (GAC)/ Gradient Acceleration Control (GAC)
Hệ thống hỗ trợ đổ dốc/ Hill Descent Control (HDC)
Hệ thống chống lật/ Roll Stability Control (RSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo/ Traction Control System
Giới hạn tốc độ/ Speed Limiter
Hệ thống hỗ trợ ổn định moóc kéo/ Trailer Stability Assist (TSA) (require an official JLR towbar).
Mẫu Land Rover Discovery All New được trang bị hệ thống nâng hạ gầm đặc biệt hơn.
17MY DISCOVERY HSE LUXURY
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/ TECHNICAL SPECIFICATIONS
· Động cơ/ Engine : Petrol – SI6 3.0L · Xy-lanh/ Cylinder layout : V6 · Hộp số tự động/ Automatic Transmission: 8 cấp |
· Khoảng sáng gầm xe/ Ground Clearance : 220 – 284 mm · Truyền động/ Driveline : Hai cầu toàn thời gian/ Permanent 4WD · Công suất cực đại/ Max Power (PS/rpm) : 340 |
· Số chỗ ngồi/ Seats : 07 |
· Mô-men xoắn cực đại/ Max Torque (Nm/rpm) : 450/3.500-5.000 |
|
· Gia tốc/ Acceleration (0-100kph) : 7,1 giây · Tốc độ tối đa/ Max Speed (kph) : 215 |
|
|
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN/ STANDARD FEATURES
|
NGOẠI THẤT |
|
|||
|
Tay nắm cửa mạ chrome/ Chrome Door Handles |
|
|||
|
Cửa sổ trời chỉnh điện phía trước, kính sau cố định/ Electric Sunroof (tilt/slide front glass) with fixed rear glass pano (Including Power Blinds) |
|
|||
|
Cảm biến gạt mưa/ Rain Sensing Windscreen Wipers |
|
|||
|
Kính chắn gió cách nhiệt/ Infrared Reflective Windscreen |
|
|||
|
Kính chắn gió cách âm, chống bám nước và kính chắn gió sau có sưởi/ Acoustic Laminated Windscreen & Rear Heated Windscreen |
|
|||
|
Kính cửa sổ chỉnh điện với chức năng đóng kính bằng remote và khoá trẻ em điều khiển bằng điện/ Power Windows (front and rear) with remote power locking (global close) and Power operated child locks |
|
|||
|
Kính chiếu hậu bên ngoài có chức năng sười, chỉnh điện, gập điển, tích hợp đèn chào, đèn báo rẽ/ Power Fold, Heated Door Mirrors with Approach Lights |
|
|||
|
Đèn sương mù phía trước & sau/ Front & Rear fog lamps |
|
|||
|
Đèn pha LED với LED biểu trưng/ LED Headlights with LED Signature |
|
|||
|
Đèn pha tự động/ Automatic Headlights |
|
|||
|
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng/ Auto High Beam Assist (AHBA) |
|
|||
|
Đèn phanh phía sau trên cao/ Centre High Mounted Stop Lamp (CHMSL) |
|
|||
|
Mâm 20”/ 20" 10 Split-Spoke 'Style 1011' |
|
|||
|
Bánh xe dự phòng/ Full Size Spare Wheel |
|
|||
|
|
|
|||
|
NỘI THẤT |
|
|||
|
5 Seats |
|
|||
|
Tựa đầu hình vòng cung hàng ghế trước/ Winged Headrests Front |
|
|||
|
Gói ghế 4 - Da winsor chỉnh 16 hướng có nhớ/ SEAT PACK 4 - Memory 16X16 Way Windsor Leather Seats
|
|
|||
Thanh gắn giá đỡ hành lý trên mui xe màu đen or Bạc/ Full Length Black/ Silver Roof Rails |
|
||||
Vòng tay kích hoạt mở/đóng cửa tự động/ Activity Key |
|
||||
|
Hàng ghế sau gập 60:40/ 60:40 Load Through Rear Seats with Manual Slide and Recline |
|
|||
|
Móc khoá dành cho ghế trẻ em/ Seat anchorages /ISOFIX |
|
|||
|
Thảm sàn xe cao cấp/ Premium Carpet Mats |
|
|||
|
Tay lái chỉnh điện tích hợp đa chức năng/ Electrically Adjustable Steering Column with Multifunction Steering Wheel with Remote Audio Control (name TBC) |
|
|||
|
Kính chiếu hậu trong xe chống chói tự động/ Auto-Dimming Interior Rear View Mirror |
|
|||
|
Đèn nội thất tuỳ chỉnh/ Configurable Interior Mood Lighting |
|
|||
|
Đèn đọc sách phía sau/ Rear Reading Lights |
|
|||
|
Hộc để ly phía trước có nắp đậy/ Twin Front Cupholders with Cover |
|
|||
|
Tấm che khoang hàng lý/ Loadspace Cover |
|
|||
|
Tấm che nắng hàng ghế trước kết hợp gương trang điểm có đèn/ Driver and Passenger Sunvisors with Illuminated Vanity Mirrors |
|
|||
|
Hộc đựng găng tay có đèn/ Illuminated Glovebox |
|
|||
|
|
|
|||
|
VẬN HÀNH |
|
|||
|
Động cơ xăng V6 3.0L với công nghệ siêu nạp/ LR-V6 Supercharged - 340PS |
|
|||
|
Hộp chuyển số hai cấp tốc độ/ Twin-Speed Transfer Box (High/Low Range) |
|
|||
|
Giảm sóc khí nén điện tử/ Electronic Air Suspension |
|
|||
|
Hệ thống chống bó cứng phanh/ Anti-lock Braking System (ABS) |
|
|||
|
Kiểm soát phanh khi vào cua/ Cornering Brake Control (CBC) |
|
|||
|
Phanh tay điện/ Electric Parking Brake |
|
|||
|
Hệ thống phân bổ lưc phanh điện tử/ Electronic Brake-force Distribution (EBD) |
|
|||
|
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp/ Emergency Brake Assist (EBA) |
|
|||
|
Hệ thống cân bằng điện tử/ Dynamic Stability Control (DSC) |
|
|||
|
Tay lái trợ lực điện tử/ Electronic Power Assisted Steering (EPAS) |
|
|||
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo điện tử/ Electronic Traction Control (ETC) |
|
|||
|
Kiểm soát tăng tốc trên địa hình dốc (GAC)/ Gradient Acceleration Control (GAC) |
|
|||
|
Hệ thống hỗ trợ đổ dốc/ Hill Descent Control (HDC) |
|
|||
|
Hệ thống chống lật/ Roll Stability Control (RSC) |
|
|||
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo/ Traction Control System |
|
|||
|
Giới hạn tốc độ/ Speed Limiter |
|
|||
|
Hệ thống hỗ trợ ổn định moóc kéo/ Trailer Stability Assist (TSA) (require an official JLR towbar) |
|
|||
|
|
|
|||
|
TIỆN NGHI & GIẢI TRÍ |
|
|||
|
Cảm biến đổ xe phía trước & sau/ Front & Rear Parking Aid with Visual Display |
|
|||
|
Hệ thống camera xung quanh/ Surround Camera System |
|
|||
|
Chức năng đóng mở cửa thông minh và khởi động bằng nút bấm/ Keyless Entry with Push Button Start |
|
|||
|
Hệ thống kiểm soát hành trình/ Cruise Control |
|
|||
|
Đóng mở cốp rảnh tay/ Gesture Tailgate |
|
|||
|
Đóng mở cốp bằng điện từ trong khoang hàng khách/ Powered Inner Tailgate |
|
|||
|
Hàng ghế trước có chức năng sưởi và làm mát/ Climate Front Seats |
|
|||
|
Hộp lạnh hàng ghế trước/ Front Centre Console Cooler Compartment |
|
|||
|
Điều hoà tự động 3 vùng / 3-Zone climate control |
|
|||
|
Hệ thống âm thanh vòm Meridian (16 loa, 825w)/ Meridian™ Surround Sound System |
|
|||
|
Hệ thống định vị dẫn đường pro/ Navigation Pro System |
|
|||
|
Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng 8”/ 8" Touch Screen |
|
|||
|
Ổ cắm điện 12V/ Auxiliary Power Sockets (in the Cubby Box, Trunk Area 12 volt) |
|
|||
|
|
|
|||
|
AN TOÀN & AN NINH |
|
|||
|
Tự động khoá cửa khi xe di chuyển/ Customer Configurable Autolock (doors lock on driveaway) |
|
|||
|
Đèn cảnh báo khi phanh khẩn cấp/ Hazard Lights Under Heavy Braking |
|
|||
|
Chuông báo chống trộm/ Perimetric Alarm |
|
|||
|
Hệ thống túi khí quanh xe/ Front Side Impact Airbags, Side Curtain Airbags |
|
|||
|
Hệ thống căng đai an toàn sớm/ Seat Belt Pre-Tensioners |
|
|||
|
TRANG BỊ CHỌN THÊM/ OPTIONAL FEATURES |
|
|||
Điều hoà tự động 4 vùng/ 4 - Zone - Climate Control |
|
||||
Đèn pha LED thích ứng với đèn LED biểu trưng/ Adaptive LED Headlights with LED Signature |
|
||||
7 Seats |
|
||||
Hàng ghế sau gập 60:40 với gác tay chỉnh điện/ 60:40 Load Through Rear Seats with Manual Slide and Power Recline |
|
||||
Hàng ghế thứ 3 chỉnh điện/ Powered Third Row Seats |
|
||||
Capability Plus Pack
|
|
||||
Gói ghế 5 - Da Winsor chỉnh 16 hướng, có chức năng nhớ, massage/ SEAT PACK 5 - Memory 16X 16 Way Massage Windsor Leather Seats
|
|
||||
Cảm biến đỗ xe 360/ 360° Parking Aid with Visual Display |
|
||||
Mâm 21”/ 21" 9 Spoke 'Style 9002' with Diamond Turned finish |
|
||||
Hệ thống cảnh báo áp xuất lốp/ Tyre Pressure Monitoring System (TPMS) |
|
||||
Thanh gắn giá đỡ hành lý trên mui xe màu đen or Bạc/ Full Length Black/ Silver Roof Rails |
|
||||
Vòng tay kích hoạt mở/đóng cửa tự động/ Activity Key |
|
||||
|
|
|
|
||
|
Giá bán / Price |
VND |
|||
|
|
Bảo hành : 03 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước Warranty : 03 years or 100,000 km whichever comes first |
|||
SieuXeSaiGon: Ô TÔ NHẬP KHẨU TẠI SÀI GÒN
Hotline: 0908 045 001