GIÁ XE RANGE ROVER LWB BẢN ĐÀI 4 CHỖ MÀU ĐEN
*Dòng Xe SUV hạng sang Range Rover không còn quá xa lạ với người đam mê xe tại Việt Nam. Đây là dòng xe của hãng mẹ Land Rover, rất được giới quý tộc, thượng lưu Anh quốc ưa chuộng với những cái tên tiêu biểu như David Beckham, nữ hoàng Elizabeth II hay Wayne Rooney. Chiếc Range Rover LWB là phiên bản trục cơ sở được kéo dài (LWB = Long Wheelbase), được Land Rover giới thiệu trên toàn cầu. Triết lý xe Land Rover phù hợp với ngôi sao, người nổi tiếng hoặc người nào đó quan trọng và cần bảo vệ, người trẻ tuổi, có cuộc sống bí ẩn hoặc không muốn nhiều người biết đến cũng nên sở hữu một chiếc Land Rover.
Phiên bản cao cấp dòng xe SUV hạng sang của Anh, Range Rover Autobiography LWB 4 Chỗ, với động cơ V8 5.0 lít Supercharged, có sức mạnh 510 mã lực, và bản V6 3.0 Có sức mạnh 380 mã lực. Range Rover Autobiography Black Editon hiện tại đã có bản thay thế là Range Rover SVAutobiography 5.0 lit. và ( Range Rover SVautobiography 3.0 ). Bên cạnh đó mẫu Range Rover Sport cũng đã có bản SVR.
Mẫu Xe Range Rover có thiết kế ngoại thất cơ bắp, mạnh mẽ và sang trọng. bản cao cấp Full Option Autobiography là chương trình của Range Rover cho phép khách hàng thay đổi chiếc xe của mình với những sự lựa chọn về phụ kiện, chất liệu cũng như màu sắc.
Mẫu SUV cao cấp Range Rover Autobiography LWB đời mới có kích thước lớn. Xe có chiều dài 5.199 mm, rộng 2.220 mm, cao 1.865 mm, với chiều dài cơ sở 3.152mm, khoảng sáng gầm xe từ 213 đến 278 mm do có thể điều chỉnh bằng nút bấm điện tử trên xe.
Điểm ấn tượng và đột phá nhất của Range Rover LWB chính là gầm và thân xe được làm hoàn toàn bằng hợp kim nhôm nên trọng lượng xe giảm rất nhiều so với thế hệ trước. Khi trọng lượng được giảm xuống thì đồng nghĩa với khả năng linh hoạt, vận hành và tiết kiệm nhiên liệu sẽ được tăng lên. Bên cạnh đó thì Range Rover còn được trang bị động cơ siêu nạp nên khả năng tăng tốc và cảm giác lái mượt hơn.
Range Rover thế hệ mới ứng dụng thế hệ mới nhất của hệ thống kiểm soát địa hình Terrain Response 2.
Những công nghệ nổi bật khác trong đặc tính vận hành, tiện nghi trang bị của xe Range Rover Autobiography LWB là hệ thống treo khí nén có thể chủ động nâng hạ gầm, hệ thống kiểm soát địa hình tự động Terrain Response@2, điều khiển động học thích ứng (Dynamic Response), camera toàn cảnh xung quanh, đèn pha tự động điều chỉnh góc lái, hệ thống ổn định khi vào cua CBC, các hệ thống hỗ trợ ABS, DSC, EBD, EPAS, kiểm soát lực bám ETC, hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA và hỗ trợ xuống dốc HDC.
Hệ thống đèn pha thông minh, tự động điều chỉnh ánh sáng và góc lái. Range Rover LWB khi di chuyển vào ban đêm sẽ cho ánh sáng có cường độ sáng như ban ngày.
Chữ Range Rover làm tôn lên sức mạnh cũng như Uy lực khi nhìn vào, cách thiết kế lưới tản nhiệt thanh ngang đơn giản nhưng mạnh mẽ.
Logo Autobiography được đính phía sau để nhận diện bản cao cấp.
Range Rover Autobiography LWB được trang bị bộ mâm xe đa chấu kiểu lưỡi phay mạnh mẽ, kích thước 22-inch kết hợp với lốp Continental Cross Contact LX Sport kích thước 275/40R22 cho cả bốn bánh.
Bên lườn xe Range Rover phiên bản dài LWB có logo chữ L đặc biệt.
Dưới nắp capo là khối động cơ Supercharged Siêu Nạp máy xăng hoặc máy dầu thế hệ mới nhất. ( Thường thì sẽ có bản 3.0 máy xăng và 3.0 Máy Dầu tại Việt Nam, Riêng động cơ V8 4.4 máy dầu và 5.0 máy xăng sẽ được đặt theo yêu cầu). Chiếc Range Rover Autobiography LWB Bản này được trang bị động cơ xăng V8 5.0L Supercharged công suất 510 mã lực tại 6.000-6.500v/ph và mô-men xoắn cực đại 625Nm tại 2.500-5.500v/ph, hộp số tự động 8 cấp với lẫy chuyển số thể thao tích hợp trên vô-lăng, dẫn động 4 bánh toàn thời gian, khả năng tăng tốc 0-100km/h mất 5,4 giây.
Nội thất của Range Rover Autobiography LWB mới được cải thiện về không gian, độ tiện nghi và sang trọng cũng như chất lượng chế tác, vật liệu sử dụng cao cấp.
Không gian nội thất của Range Rover Autobiography LWB 4 chỗ được chế tác từ những vật liệu cao cấp như gỗ quý, da bò được tuyển chọn kỹ, và nhôm cao cấp. Ngoài vật liệu cao cấp thì độ tinh xảo cũng được trau truốt hơn, các kỹ sư luôn đặt sự sang trọng và tinh tế trên những chiếc Land Rover của họ.
Chiếc Range Rover LWB này, không chỉ là bản Autobiography, mà còn là bản trang bị hàng ghế sau chỉ 2 chỗ ngồi kiểu thương gia, đưa quyền riêng tư lên cấp độ cao, giống như ở những chiếc saloon siêu sang, và do đó chiếc SUV có cấu hình 4 chỗ ngồi. Và giá bản 2 ghế sau thì cao hơn bản 3 ghế 400 triệu đồng. Các trang bị trên bản cao cấp Autobiography luôn là cao nhất như hệ thống âm thanh giải trí “đỉnh” nhất của Meridian với 29 loa 1.700W và công nghệ âm thanh ba chiều độc quyền Meridian Trifield 3D.
Ghế chỉnh điện, điều hoà tự động 4 vùng độc lập, ghế trước và sau có chế độ massage. Hệ thống sưởi kính trước, sưởi kính sau, sưởi kính chiếu hậu và chức năng chống chói tự động.
Hệ thống định vị Việt Nam, chỉ có phiên bản được đặt chính hãng mới có thể mở được định vị tại Việt Nam.
Ngoài những trang bị tiện nghi giải trí cao cấp hiện đại, Range Rover Autobiography LWB đời mới được cải thiện về khả năng kết nối cho phép người lái kiểm tra tình trạng của xe thông qua ứng dụng cài đặt trên điện thoại smartphone.
Range Rover là mẫu xe có những nét đặc trưng riêng như chế độ địa hình độc quyền, hay cần số dạng núm xoay giúp thao tác dễ dàng và thân thiện hơn với người lái.
Công tắc chế độ địa hình và hệ thống nâng hạ gầm điều chỉnh bằng điện. Phanh tay điện tử thông minh.
Nhờ chiều dài cơ sở tăng lên, hành khách cũng dễ dàng hơn khi vào hàng ghế sau. Đặc biệt có thêm tùy chọn massage và 2 ghế hoặc 3 ghế hàng ghế thứ 2 cho khách hàng có nhu cầu.
Range Rover Autobiography LWB được trang bị hệ thống giải trí phía sau với màn hình cảm ứng 10.2 inch, ghế sau chỉnh điện, làm mát, sưởi và có chức năng massage, ngăn lạnh ở bệ trung tâm trước, bệ bước tự động. Nôi thất bệ trung tâm từ trước ra sau đều được ốp bằng gỗ quý.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG CỦA RANGE ROVER LWB BẢN DÀI 4 GHẾ CAO CẤP.
17MY RANGE ROVER L AUTOBIOGRAPHY
V6 SUPERCHARGED
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/ TECHNICAL SPECIFICATIONS
· Động cơ/ Engine : Petrol – V6SC 3.0L · Xy-lanh/ Cylinder layout : Longitudinal V6 · Hộp số tự động/ Automatic Transmission: 8 cấp |
· Khoảng sáng gầm xe/ Ground Clearance : 221,1 – 296,1 mm · Truyền động/ Driveline : Hai cầu toàn thời gian/ Permanent 4WD · Công suất cực đại/ Max Power (PS/rpm) : 380/6500 |
· Số chỗ ngồi/ Seats : 04 |
· Mô-men xoắn cực đại/ Max Torque (Nm/rpm) : 450/3500-5000 |
|
· Gia tốc/ Acceleration (0-100kph) : 7,8 giây · Tốc độ tối đa/ Max Speed (kph) : 210 |
|
|
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN/ STANDARD FEATURES
|
NGOẠI THẤT |
|
|||
|
Cửa sổ trời toàn cảnh/ Fixed Panoramic Roof |
|
|||
|
Kính chắn gió cách âm, chống bám nước có chức năng sưởi điện/ Acoustic Laminated Heated Windscreen |
|
|||
|
Kính cửa sổ trước & sau chống bám nước/ Laminated Hydrophobic Front Door & Laminated Rear Door & Qtr Light |
|
|||
|
Cảm biến gạt mưa/ Rain sensing windscreen wipers |
|
|||
|
Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh điện, gập điện, có chức năng sưởi và nhớ vị trí. Tích hợp đèn chào, đèn báo rẽ và tự động điều chỉnh gương khi lùi/ Adjustable, Heated, Power Fold Exterior Mirrors with Approach Lamps and Side Repeater Indicators, Memory with "driver selectable" Auto Reverse Dipping |
|
|||
|
Kính chiếu hậu bên ngoài chống chói tự động/ Auto-Dimming exterior mirror |
|
|||
|
Kính cửa sổ sau có sưởi/ Heated rear window |
|
|||
|
Đèn pha tự động/ Automatic Headlamps |
|
|||
|
Đèn sương mù phía sau công nghệ LED/ Rear fog lamps |
|
|||
|
Đèn pha Xenon (có chức năng rửa) với đèn biểu trưng LED/ Xenon headlamps (inc headlamp powerwash) with signature lighting |
|
|||
|
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng/ Auto High Beam Assist (AHBA) |
|
|||
|
Cảm biến khoảng cách trước sau / Front & Rear park distance sensors with visual display (a.k.a Front and Rear Parking Aid) |
|
|||
|
Đèn chiếu sáng đường về nhà /Follow-me-home lighting |
|
|||
|
Mâm 21”/ 21" 10 spoke 'Style 101' with Diamond Turned finish |
|
|||
|
Bánh xe dự phòng/ Full Size Spare Wheel |
|
|||
|
|
|
|||
|
NỘI THẤT |
|
|||
|
Bộ ghế da Semi Aniline sang trọng kiểu 24/ Semi Aniline Leather Rear Executive Class Seat Style 24
|
|
|||
|
Ghế sau thông với khoang hành lý/ Rear bench seat with load through facility |
|
|||
|
Móc khoá dành cho ghế trẻ em/ Seat anchorages /ISOFIX |
|
|||
|
Gối tự đầu hình vòng cung / Winged front and rear headrests |
|
|||
|
Trần da lộn/ Alston Headlining |
|
|||
|
Tay lái bọc da có sưởi/ Heated steering wheel |
|
|||
|
Tay lái chỉnh điện với chức năng hỗ trợ lên xuống xe/ Power Adjustable Steering Column (Entry and exit tilt away with reach and rake) |
|
|||
|
Tấm chắn nắng đôi tích hợp gương trang điểm có đèn/ Twin-blade Sunvisor with Illuminated Vanity Mirrors |
|
|||
|
Điều hòa tự động 4 vùng/ 4 Zone Climate Control |
|
|||
|
Đèn nội thất tùy chỉnh/ Configurable Interior Mood Lighting |
|
|||
|
2 thảm sàn trước loại cao cấp/ Front Premium carpet mats |
|
|||
|
Ốp bệ cửa bằng nhôm dạ quang với logo Autobiography / Illuminated Aluminium front treadplates with Autobiography script |
|
|||
|
Rèm che nắng chỉnh điện hai bên cho hàng ghế sau/ Electric rear side window sunblinds |
|
|||
|
Kính chiếu hậu trong xe chống chói tự động/ Auto-dimming Interior Mirror |
|
|||
|
Hộc đựng găng tay có khoá/ Secure glove box stowage |
|
|||
|
|
|
|||
|
VẬN HÀNH |
|
|||
|
Động cơ xăng V6 3.0L với công nghệ siêu nạp/ LR-V6 Supercharged - 380PS |
|
|||
|
Hệ thống thích ứng địa hình tự động 2/ Terrain Response 2 |
|
|||
|
Hệ thống kiểm soát tăng tốc trên mọi địa hình/ All Terrain Progress Control (ATPC) |
|
|||
|
Má phanh Brembo 20”/ 20 inch Brembo Brake Calipers - (Not compatible with 19" wheel. Not available on TDV6, V8NA, or 340PS V6SC) |
|
|||
|
Hộp số chuyển đổi 2 cấp tốc độ/ Twin Speed Low Range Transfer Gearbox |
|
|||
|
Hệ thống treo thích ứng/ Adaptive Dynamics |
|
|||
|
Hệ thống chống bó cứng phanh/ Anti-lock Braking System (ABS) |
|
|||
|
Hệ thống tự động hạ gầm hỗ trợ lên xuống xe/ Automatic Access Height |
|
|||
|
Kiểm soát phanh khi vào cua/ Cornering Brake Control (CBC) |
|
|||
|
Cần chuyển số điện tử dạng xoay/ Drive Select Rotary Shifter |
|
|||
|
Hệ thống cân bằng điện tử/ Dynamic Stability Control (DSC) |
|
|||
|
Phanh tay điện/ Electric Parking Brake |
|
|||
|
Hệ thống phân bổ lưc phanh điện tử/ Electronic Brake-force Distribution (EBD) |
|
|||
|
Hệ thống treo khí nén điện tử với chức năng nâng hạ gầm/ Electronic cross linked Air Suspension with Automatic Load Levelling and Multiple Modes, Access, Normal, Intermediate Off-road, Extended Height |
|
|||
|
Tay lái trợ lực điện tử/ Electronic Power Assisted Steering (EPAS) |
|
|||
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo điện tử/ Electronic Traction Control (ETC) |
|
|||
|
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp/ Emergency Brake Assist (EBA) |
|
|||
|
Hệ thống hỗ trợ đổ dốc/ Hill Descent Control (HDC) |
|
|||
|
Hệ thống chống lật/ Roll Stability Control (RSC) |
|
|||
|
Hệ thống hỗ trợ ổn định moóc kéo/ Trailer Stability Assist |
|
|||
|
Hỗ trợ khởi hành ở điều kiện địa hình có độ bám thấp/ Low Traction Launch |
|
|||
|
Khả năng kéo tải trọng 3,500kg/ 3,500kg Towing Capability |
|
|||
|
Hệ thống kiểm soát tăng tốc trên dốc/ Gradient Release Control (GRC) |
|
|||
|
Hệ thống sạc bình điện thông minh/ Smart Regenerative Charging |
|
|||
|
Lẫy chuyển số trên tay lái/ Paddle Shift |
|
|||
|
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc/ Hill Start Assist (HSA) |
|
|||
|
|
|
|||
|
TIỆN NGHI & GIẢI TRÍ |
|
|||
|
Hệ thống camera xung quanh xe/ Surround Camera System |
|
|||
|
Cửa hít/ Soft Door Close |
|
|||
|
Chức năng đóng mở cửa thông minh và khởi động bằng nút bấm/ Keyless Entry with Push Button Start |
|
|||
|
Đóng mở cốp rảnh tay/ Gesture Tailgate - Split Tailgate Open & Close |
|
|||
|
Hệ thống kiểm soát hành trình/ Cruise Control |
|
|||
|
Hệ thống âm thanh vòm Meridian 825w/ Meridian™ Digital Surround Sound System |
|
|||
|
Chức năng kết nối Bluetooth/ Bluetooth® Connection |
|
|||
|
Hệ thống giải trí phía sau với remote cùng màn hình 10.2”/ Rear Seat Entertainment System with Touch Screen Remote Control with 10.2” Screens |
|
|||
|
Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng 10.2”/ 10.2" Touch Screen |
|
|||
|
Ổ cắm điện 12V/ Auxiliary Power Sockets (upper glove box, front, second row and loadspace 12 volt) |
|
|||
|
Bảng đồng hồ điện tử LCD/ Full TFT / LCD Instrument Cluster |
|
|||
|
Hệ thống thông tin giải trí đa phương tiện InControl Touch Pro/ InControl Touch Pro |
|
|||
|
Hệ thống định vị dẫn đường/ Navigation System |
|
|||
|
Cổng kết nối USB/ USB Sockets (1 in Row 1, 1 in Row 2 when RSE is fitted (located in centre console or cubby box on Rear Executive seating) |
|
|||
|
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói/ Voice Control - "Say what you see" Intuitive Voice Control (SWYS) |
|
|||
|
AN TOÀN & AN NINH |
|
|||
|
Cảm biến chống trộm/ Intrusion Sensor |
|
|||
|
Hệ thống giới hạn tốc độ chủ động/ Active Speed Limiter (ASL) |
|
|||
|
Tự động khoá cửa khi xe di chuyển/ Customer Configurable Autolock (doors lock on driveaway) |
|
|||
|
Hệ thống túi khí quanh xe/ Driver and Passenger Airbags (side, seat-front, thorax and pelvis) |
|
|||
|
Dây đai an toàn phía trước điều chỉnh được độ cao/ Front height adjustable seat belts |
|
|||
|
Đèn cảnh báo khi phanh khẩn cấp/ Hazard Lights Under Heavy Braking |
|
|||
|
Khoá an toàn trẻ em điều khiển bằng điện/ Power Operated Child Locks |
|
|||
|
Tùy chỉnh khóa mở cửa lái hoặc tất cả các cửa/ Single Point Entry, Customer Configurable |
|
|||
|
TRANG BỊ CHỌN THÊM/ OPTIONAL FEATURES |
|
|||
Hộp lạnh hàng ghế trước/ Front centre console cooler compartment |
|
||||
Cửa sổ trời toàn cảnh chỉnh điện/ Sliding Panoramic Roof |
|
||||
Đồng hồ báo áp suất lốp xe/ Tyre Pressure Monitoring System (TPMS) |
|
||||
Đèn sương mù phía trước công nghê LED/ Front fog lights |
|
||||
Đèn pha Xenon thích ứng với đèn LED biểu trưng/ Adaptive Xenon headlights with LED Signature |
|
||||
Thanh trượt trong khoang hàng lý/ Loadspace rails and lockable cross beam |
|
||||
Bộ sơ cứu y tế/ First Aid Kit |
|
||||
Màn hình cảm ứng 2 góc nhìn riêng biệt/Touch Screen with Dual View technology |
|
||||
Hiển thị thông tin lên kính chắn gió/ Head-Up Display |
|
||||
Bộ bàn đạp kiểu thể thao/ Bright Sport pedals |
|
||||
Cảnh báo mực nước/Wade Sensing |
|
||||
Mâm 22”/ 22" 7 split-spoke 'Style 707' with Diamond Turned finish |
|
||||
Kính cách nhiệt (chỉ với kính chắn gió), kính cửa sổ trước chống bám nước, kính sau màu sậm/ Solar attenuating glass (solar fitted to windscreen only) with laminated hydrophobic front door glass & privacy glass (rear doors, qtr light and rear windscreen) |
|
||||
Tay lái ốp gỗ và bọc da có sưởi/ Heated Wood and Leather steering wheel |
|
||||
Màu sơn ánh kim cao cấp/ Premium Metallic Paint |
|
||||
|
|
|
|
||
|
Giá bán / Price |
VND |
|||
|
|
Bảo hành : 03 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước Warranty : 03 years or 100,000 km whichever comes first |
|||
SieuXeSaiGon: Ô TÔ NHẬP KHẨU TẠI SÀI GÒN
Hotline: 0908 045 001