GIÁ XE JAGUAR XF 2.0 SI4 DƯỚI 3 TỶ ĐỒNG RA MẮT
Jaguar XF 2 Phiên bản động cơ xăng 2.0 mới sẽ có giá dưới 3 tỷ đồng tại Việt Nam vào Quý 2 năm 2018.
Dưới đây là tóm tắt thông số kỹ thuật và giá bán của 2 Phiên bản của Jaguar XF 4 cửa được nhập khẩu chính hãng về Việt Nam từ năm 2018. Hãng Xe Jaguar cũng vừa ra mắt mẫu 5 cửa Sportbrake giành cho thị trường Anh, Mỹ, Trung Quốc và Châu Âu, Việt Nam chưa có kế hoạch đặt hàng mẫu này.
Thiết kế ngoại thất Jaguar XF 2018.
Thiết Kế Nội Thất Jaguar XF.
Xe Jaguar |
Pure |
Prestige |
Động Cơ |
2.0 Si4 |
2.0 Si4 |
Công Suất |
200 Mã Lực |
200 Mã Lực |
Chỗ Ngồi |
5 Chỗ |
5 Chỗ |
Trọng Lượng |
1,565 kg |
1,565 kg |
Giá Bán |
$110,200 |
$133,200 |
Hộp Số |
8 Automatic |
8 Automatic |
Liên Hệ |
|
|
Đánh Giá Xe Jaguar XF. Tổng thể sang trọng và thể thao.
Jaguar XF phiên bản hoàn toàn mới đến Việt Nam từ tháng 7/2017 đến nay đã đạt được thành công ngoài mong đợi. Chỉ số hài lòng của khách hàng sử dụng và trải nghiệm mẫu Sedan này đạt điểm 99/100. Mặc dù một số khác đánh giá xe không êm dịu như những xe Mercedes E-Class, Audi A6 hay BMW 5 Series nhưng theo hướng thiết kế nghiêng về chất thể thao và hướng đến cảm giác lái chân thực thì điều này là hoàn toàn bình thường. Cảm nhận của khách hàng khi cầm lái Jaguar XF là:" Ngồi vào xe chỉ cần đóng cửa xe là thấy chắc chắn, âm đóng cửa rất ấm. Tiếng pô nghe rất phấn khích và tăng tốc ngọt. Tôi thích nhất khi chạy xe tốc độ cao nhưng rất an tâm và rất an toàn, vượt xe khác rất dễ dàng..đi quãng đường xa không nhàm chán khi ngồi lên XF.. nó luôn tạo cho tôi cảm giác phấn khích..tuyệt vời''.
Động Cơ Xe Jaguar XF.
Jaguar XF 2018 có đến 4 loại động cơ Xăng và 2 loại động cơ Dầu. Theo kế hoạch từ năm 2018 Jaguar Land Rover Việt Nam sẽ phân phối dòng động cơ Si4 2.0 công suất 200 mã lực và 240 mã lực. Động cơ Diesel và Động cơ 3.0 V6 Supercharged sẽ hạn chế nhập về. Jaguar XF vẫn được trang bị hộp số tự động 8 cấp ZF.
Thông số JAGUAR XF 2.0 PHIÊN BẢN PRESTIGE
· Động cơ/ Engine : Petrol – 2.0L GTDi · Xy-lanh/ Cylinder layout : 4 |
· Khoảng sáng gầm xe/ Ground Clearance : 116 mm · Gia tốc/ Acceleration (0-100kph) : 7,0 giây |
· Số chỗ ngồi/ Seats : 5 |
· Công suất cực đại/ Max Power (PS)/rpm : 240@5500 |
|
· Mô-men xoắn cực đại/ Max Torque (Nm/rpm): 340@1750-4000 |
|
· Tốc độ tối đa/ Max Speed (kph) : 248 |
|
Dung tích bình nhiên liệu/ Tank capacity (L) : 74 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN/ STANDARD FEATURES
Hộp số tự động 8 cấp với lẫy chuyển số trên vô lăng/ 8-speed electronic automatic transmission with Jaguar Sequential Shift™ |
|
Hệ thống kiểm soát hành trình và Giới hạn tốc độ/ Cruise Control and Speed Limiter |
|
Hệ thống kiểm soát quá trình trên mọi bề mặt (ASPC) / All Surface Progress Control (ASPC) |
|
Tay lái trợ lực điện/ Electric Power Assisted Steering (EPAS) |
|
Điều chỉnh mô men xoắn khi vào cua/ Torque Vectoring by Braking (TVbB) |
|
Phanh (thắng) tay bằng điện (EPB)/ Electric Parking Brake (EPB) |
|
Đèn báo mòn má phanh (bố thắng)/ Brake pad wear indicator |
|
Logo 25t phía sau xe/ 25t badge |
|
Lưới tản nhiệt màu Grained Black viền Chrome / Grained Black radiator grille with Chrome surround |
|
Nẹp cửa kính mạ Chrome/ Chrome side windows surround |
|
Khe thoát nhiệt mạ Chrome/ Chrome side power vents |
|
Kính chiếu hậu chỉnh điện, có sấy, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng nhớ vị trí/ Heated door mirrors with Memory - electric adjustment, heated, clear side turn indicators and memory function |
|
Đèn pha Xenon với dải đèn LED định vị hình chữ “J”/ Bi-function Xenon headlights with LED 'J' blade Daytime Running Lights |
|
Cửa sổ điện – trước và sau, với chức năng đóng/mở một chạm và chống kẹt/ Electric windows - front and rear, with one-touch open/close and anti-trap |
|
Hệ thống gạt mưa tự động/ Rain sensing windscreen wipers |
|
Đèn pha tự động/ Headlamps – automatic |
|
Hệ thống rửa đèn pha/ Headlight Powerwash |
|
Mâm 17 inch 15 chấu/ 17" Lightweight 15 spoke with Silver finish |
|
Mâm dự phòng 18” hợp kim tiết kiệm không gian/ 18" Alloy space saver spare wheel |
|
Điều hòa không khí hai vùng/ Two-zone climate control |
|
Đèn viền nội thất / Interior Mood Lighting |
|
Tay lái điều chỉnh điện / Electrically adjustable steering column |
|
Tay lái đa chức năng bọc da mềm/ Multi-Function Softgrain Leather steering wheel |
|
Bệ tỳ tay ghế sau tích hợp hộc đựng ly kép/ Rear armrest with twin cupholders |
|
Tấm chắn nắng hàng ghế phía trước tích hợp gương trang điểm có đèn/ Driver and front passenger Sun visors with illuminated vanity mirrors |
|
Táp lô bọc da Taurus/ Taurus Grain wrapped instrument panel topper |
|
Trần xe Morzine/ Morzine headlining |
|
Ốp gỗ Gloss Black/ Gloss Black Veneer - (Riva hoop, front door, rear door, centre console finisher) |
|
Bộ thảm lót chân (trước & sau)/ Carpet Mat Set - (Front & Rear Carpet Mats) |
|
Ghế đục lỗ bọc da Taurus / Perforated Taurus Leather seats |
|
Hàng ghế trước chỉnh điện – 10 hướng/ 10-way electric front seats - electric cushion height, electric cushion tilt, electric squab recline, manual headrest height. |
|
Chức năng nhớ vị trí ghế lái/ Driver Memory |
|
Hàng ghế sau cố định/ Fixed Rear Seat |
|
Gói hút thuốc trên xe/ Smoker's Pack |
|
Kết nối bluetooth và đàm thoại rảnh tay/ Bluetooth® Telephone Connectivity |
|
AM/FM Radio |
|
Màn hình trên bảng đồng hồ TFT 5”/ Analogue dials with 5" full colour TFT display |
|
Hệ thống âm thanh Jaguar 8 loa công suất 80W/ Jaguar Sound System - (80W, 8 speakers) |
|
Hệ thống định vị dẫn đường InControl™ Touch (SD) Navigation / InControl Touch (SD) Navigation |
|
Cảm biến hỗ trợ đậu xe phía sau/ Rear Parking Aid |
|
Cảm biến hỗ trợ đậu xe phía trước/ Front Parking Aid |
|
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA/ Emergency Brake Assist (EBA) |
|
Hệ thống cân bằng điện tử DSC & Kiểm soát lực kéo TC/ Dynamic Stability Control & Traction Control |
|
Báo động ngoại vi và chống trộm xe/ Perimeter sensing alarm and immobiliser |
|
Các túi khí – cho tài xế và bên phụ lái, có cảm biến người ngồi cho ghế hành khách/ Airbags - driver and front passenger, with seat occupant detector for passenger |
|
Các túi khí – bên hông phía trước/ Airbags - front side |
|
Túi khí – rèm che suốt cửa sổ hông xe/ Airbag - full length side window curtain |
|
TRANG BỊ CHỌN THÊM/ OPTIONAL FEATURES |
|
Kính chiếu hậu bên ngoài chỉnh điện, gập điện, chống chói, có sấy, tích hợp đèn báo rẽ và đèn chào, chức năng nhớ vị trí/Auto-Dimming Heated door mirrors with Power Fold, Memory and Approach Lights |
|
Hệ thống âm thanh Meridian 11 loa (bao gồm loa subwoofer) công suất 380W/Meridian Sound System 380W, 11 speakers ( inc.subwoofer) |
|
Kính chiếu hậu trong xe chống chói tự động/ Auto-Dimming Interior Rear View Mirror |
|
Cốp sau đóng mở điện/ Powered tailgate / boot lid - ( - With Proximity safety sensing (auto reverse)) |
|
Mâm 18 inch 10 chấu/ 18" Helix 10 spoke with Contrast Diamond Turned finish |
|
Đèn pha LED với đèn định vị LED hình chữ “J”/ LED headlights with LED 'J' blade Daytime Running Lights |
|
Cửa sổ trời chỉnh điện/ Electric tilt/slide sunroof |
|
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp/ Tyre Pressure Monitoring System (TPMS) |
|
Cửa hít/ Soft Door Close |
|
Chìa khóa thông minh Jaguar với chức năng khóa Vào xe không dùng chìa và Khởi động nút bấm/ Jaguar Smart Key System with Keyless Entry and Push Button Start |
|
Camera phía sau/ Rear View Camera |
|
Lọc không khí/ Air Quality Sensor |
|
Hộc đựng đồ có chế độ làm mát/ Lockable cooled glovebox |
|
Hotline |
|
Giá bán / Price
|
VND
|
|
Bảo hành : 03 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước Warranty : 03 years or 100,000 km whichever comes first |
SieuXeSaiGon: |
ĐẠI LÝ Ô TÔ NHẬP KHẨU TẠI SÀI GÒN
|
Hotline: | 0908 045 001 |