GIÁ BÁN CỦA XE JAGUAR XF ĐỜI MỚI 2018 TẠI VIỆT NAM
Mẫu Xe Jaguar XF All New Model thế hệ thứ 3 sau khi ra mắt tại Việt Nam năm 2017 đã nhận được những đánh giá cao hơn khi so sánh cùng với những dòng xe cùng phân khúc như Mercedes E-Class, Audi A6 hay BMW Series 5.
Mẫu Xe Sedan hạng sang đến từ Anh Quốc Jaguar XF hoàn toàn mới thuộc thế hệ thứ 3 sẽ có khung gầm được chế tạo bằng hợp kim nhôm và hệ thống treo tự thích ứng giúp cải thiện khả năng tăng tốc cũng như tính an toàn cao hơn, Thêm vào đó là hệ thống đèn Full Led thế hệ mới giúp ánh sáng xuyên suốt hơn và khả năng chiếu xa hơn.
New Jaguar XF mượt mà, năng động và táo bạo, Jaguar XF là mẫu xe sedan kiểu dáng thể thao kết hợp với sự sang trọng và các tiện ích vượt trội. Thiết kế đầy cảm hứng của Jaguar XF đã được trao hơn một trăm giải thưởng quốc tế. Có thể nói Jaguar XF đã đã tự định nghĩa lại thiết kế xe sedan tầm trung. Hơn cả một cỗ máy vận hành hoàn hảo, Jaguar XF là sự kết hợp đầy tinh tế giữa đẳng cấp, danh tiếng của Jaguar và những công nghệ tân tiến nhất mang lại cảm giác lái tuyệt vời mà những chiếc xe sedan thể thao khác khao khát. Không chỉ năng động, Jaguar XF còn mang lại cảm giác thực sống động cho người lái.
Nội thất của Jaguar XF phiên bản mới là một không gian vừa hiện đại vừa sang trọng, thiết kế vừa kích thích các giác quan vừa chú trọng nhu cầu của người điều khiển và hành khách. Tiện nghi và chất lượng hiện hữu trong toàn bộ cabin xe với thiết kế ghế ôm lưng, ốp trang trí cao cấp, gỗ piano black và nhiều chi tiết bằng nhôm sáng bóng trang trí bên trong. Vị trí vô lăng, ghế và gương có thể điều khiển bằng một nút bấm. Thiết kế này phù hợp với nhiều khách hàng với cá tính khác nhau.
Xe jaguar XF sử dụng công nghệ Start-Stop giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu khí thải CO2. Cùng với cảnh báo áp suất lốp, định vị toàn cầu là hệ thống lái đa dạng với 3 chế độ tùy thuộc tài xế, Normal (bình thường), Winter (mùa đông, đường sương mù, trơn) và Dynamic (thể thao). Để đáp ứng nhiều phong cách chạy khác nhau cần tới hệ thống giảm xóc êm ái, cùng khả năng cách âm tốt, phù hợp nhiều loại địa hình ở Việt Nam.
Trái tim của mẫu sedan hạng sang là động cơ 2 lít công suất 250 mã lực, mô-men xoắn cực đại 340 Nm, kết hợp cùng hộp số 8 cấp tân tiến giúp sang số nhẹ nhàng. Tiếng ống xả thay đổi từ êm ái đến phấn khích khi thay đổi các chế độ lái khác nhau.
Jaguar XF bán chính hãng tại Việt Nam với 16 màu ngoại thất riêng biệt như Black Amethyst, Carnelian Red, French Racing Blue và hơn 7 màu nội thất cùng 10 loại gỗ quý, chất liệu ốp đa dạng như Satin American Walnut, Gloss Figured Ebony.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT / TECHNICAL SPECIFICATIONS
· Động cơ/ Engine : Petrol – 2.0L GTDi · Xy-lanh/ Cylinder layout : 4 | · Khoảng sáng gầm xe/ Ground Clearance : 116 mm · Gia tốc/ Acceleration (0-100kph) : 6,9 giây |
· Số chỗ ngồi/ Seats : 5 | · Công suất cực đại/ Max Power (PS)/rpm : 250@5500 |
· Kích thước/ Dimension : 4954 x 2091 x 1457 mm | · Mô-men xoắn cực đại/ Max Torque (Nm/rpm): 340@1750-4000 |
· Chiều dài cơ sở/ Wheelbase: 2960 mm | · Tốc độ tối đa/ Max Speed (kph) : 248 |
· Tiêu hao nhiên liệu TB/ Combined (L/100km): 7,5L | Dung tích bình nhiên liệu/ Tank capacity (L) : 74 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN/ STANDARD FEATURES
Hộp số tự động 8 cấp với lẫy chuyển số trên vô lăng/ 8-speed electronic automatic transmission with Jaguar Sequential Shift™ | |
Hệ thống kiểm soát hành trình và Giới hạn tốc độ/ Cruise Control and Speed Limiter | |
Hệ thống kiểm soát quá trình trên mọi bề mặt (ASPC) / All Surface Progress Control (ASPC) | |
Tay lái trợ lực điện/ Electric Power Assisted Steering (EPAS) | |
Điều chỉnh mô men xoắn khi vào cua/ Torque Vectoring by Braking (TVbB) | |
Phanh (thắng) tay bằng điện (EPB)/ Electric Parking Brake (EPB) | |
Đèn báo mòn má phanh (bố thắng)/ Brake pad wear indicator | |
Logo 25t phía sau xe/ 25t badge | |
Lưới tản nhiệt màu Grained Black viền Chrome / Grained Black radiator grille with Chrome surround | |
Nẹp cửa kính mạ Chrome/ Chrome side windows surround | |
Khe thoát nhiệt mạ Chrome/ Chrome side power vents | |
Kính chiếu hậu chỉnh điện, có sấy, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng nhớ vị trí/ Heated door mirrors with Memory - electric adjustment, heated, clear side turn indicators and memory function | |
Đèn pha Xenon với dải đèn LED định vị hình chữ “J”/ Bi-function Xenon headlights with LED 'J' blade Daytime Running Lights | |
Cửa sổ điện – trước và sau, với chức năng đóng/mở một chạm và chống kẹt/ Electric windows - front and rear, with one-touch open/close and anti-trap | |
Hệ thống gạt mưa tự động/ Rain sensing windscreen wipers | |
Đèn pha tự động/ Headlamps – automatic | |
Hệ thống rửa đèn pha/ Headlight Powerwash | |
Mâm 17 inch 15 chấu/ 17" Lightweight 15 spoke with Silver finish | |
Mâm dự phòng 18” hợp kim tiết kiệm không gian/ 18" Alloy space saver spare wheel | |
Điều hòa không khí hai vùng/ Two-zone climate control | |
Đèn viền nội thất / Interior Mood Lighting | |
Tay lái điều chỉnh điện / Electrically adjustable steering column | |
Tay lái đa chức năng bọc da mềm/ Multi-Function Softgrain Leather steering wheel | |
Bệ tỳ tay ghế sau tích hợp hộc đựng ly kép/ Rear armrest with twin cupholders | |
Tấm chắn nắng hàng ghế phía trước tích hợp gương trang điểm có đèn/ Driver and front passenger Sun visors with illuminated vanity mirrors | |
Táp lô bọc da Taurus/ Taurus Grain wrapped instrument panel topper | |
Trần xe Morzine/ Morzine headlining | |
Ốp gỗ Gloss Black/ Gloss Black Veneer - (Riva hoop, front door, rear door, centre console finisher) | |
Bộ thảm lót chân (trước & sau)/ Carpet Mat Set - (Front & Rear Carpet Mats) | |
Ghế đục lỗ bọc da Taurus / Perforated Taurus Leather seats | |
Hàng ghế trước chỉnh điện – 10 hướng/ 10-way electric front seats - electric cushion height, electric cushion tilt, electric squab recline, manual headrest height. | |
Chức năng nhớ vị trí ghế lái/ Driver Memory | |
Hàng ghế sau cố định/ Fixed Rear Seat | |
Gói hút thuốc trên xe/ Smoker's Pack | |
Kết nối bluetooth và đàm thoại rảnh tay/ Bluetooth® Telephone Connectivity | |
AM/FM Radio | |
Màn hình trên bảng đồng hồ TFT 5”/ Analogue dials with 5" full colour TFT display | |
Hệ thống âm thanh Jaguar 8 loa công suất 80W/ Jaguar Sound System - (80W, 8 speakers) | |
Hệ thống định vị dẫn đường InControl™ Touch (SD) Navigation / InControl Touch (SD) Navigation | |
Cảm biến hỗ trợ đậu xe phía sau/ Rear Parking Aid | |
Cảm biến hỗ trợ đậu xe phía trước/ Front Parking Aid | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA/ Emergency Brake Assist (EBA) | |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC & Kiểm soát lực kéo TC/ Dynamic Stability Control & Traction Control | |
Báo động ngoại vi và chống trộm xe/ Perimeter sensing alarm and immobiliser | |
Các túi khí – cho tài xế và bên phụ lái, có cảm biến người ngồi cho ghế hành khách/ Airbags - driver and front passenger, with seat occupant detector for passenger | |
Các túi khí – bên hông phía trước/ Airbags - front side | |
Túi khí – rèm che suốt cửa sổ hông xe/ Airbag - full length side window curtain | |
TRANG BỊ CHỌN THÊM/ OPTIONAL FEATURES | |
Kính chiếu hậu bên ngoài chỉnh điện, gập điện, chống chói, có sấy, tích hợp đèn báo rẽ và đèn chào, chức năng nhớ vị trí/Auto-Dimming Heated door mirrors with Power Fold, Memory and Approach Lights | |
Hệ thống âm thanh Meridian 11 loa (bao gồm loa subwoofer) công suất 380W/Meridian Sound System 380W, 11 speakers ( inc.subwoofer) | |
Kính chiếu hậu trong xe chống chói tự động/ Auto-Dimming Interior Rear View Mirror | |
Cốp sau đóng mở điện/ Powered tailgate / boot lid - ( - With Proximity safety sensing (auto reverse)) | |
Mâm 18 inch 10 chấu/ 18" Helix 10 spoke with Contrast Diamond Turned finish | |
Đèn pha LED với đèn định vị LED hình chữ “J”/ LED headlights with LED 'J' blade Daytime Running Lights | |
Cửa sổ trời chỉnh điện/ Electric tilt/slide sunroof | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp/ Tyre Pressure Monitoring System (TPMS) | |
Cửa hít/ Soft Door Close | |
Chìa khóa thông minh Jaguar với chức năng khóa Vào xe không dùng chìa và Khởi động nút bấm/ Jaguar Smart Key System with Keyless Entry and Push Button Start | |
Camera phía sau/ Rear View Camera | |
Lọc không khí/ Air Quality Sensor | |
Hộc đựng đồ có chế độ làm mát/ Lockable cooled glovebox | |
Giá bán / Price | VND |
Bảo hành : 03 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước Warranty : 03 years or 100,000 km whichever comes first |
THẢM KHẢO THÊM GIÁ CÁC MẪU JAGUAR LANDROVER
Mẫu Xe |
Phiên Bản |
Kiểu Dáng |
Giá Công Bố |
Giá Giảm |
Chỗ ngồi |
Động Cơ |
HP/Nm |
Xuất Xứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Discovery Sport |
2.0L Si4 SE |
SUV |
2 tỷ 666 triệu |
26 triệu |
5 chỗ |
2000 cc |
240/340 |
Nhập Khẩu |
Discovery Sport |
2.0L Si4 HSE |
SUV |
3 tỷ 100 triệu |
31 triệu |
5+2 chỗ |
2000 cc |
240/340 |
Nhập Khẩu |
Discovery Sport |
2.0L HSE Luxury |
SUV |
3 tỷ 370 triệu |
33 triệu |
5+2 chỗ |
2000 cc |
240/340 |
Nhập Khẩu |
Evoque |
2.0 Si4 SE Dynamic |
SUV |
2 tỷ 777 triệu |
27 triệu |
5 chỗ |
2000 cc |
240/340 |
Nhập Khẩu |
Evoque |
2.0 Si4 HSE |
SUV |
3 tỷ 108 triệu |
31 triệu |
5 chỗ |
2000 cc |
240/340 |
Nhập Khẩu |
Evoque |
2.0 Si4 HSE Dynamic |
SUV |
3 tỷ 700 triệu |
37 triệu |
5 chỗ |
2000 cc |
240/340 |
Nhập Khẩu |
Discovery |
3.0Si6 SE |
SUV |
4 tỷ 450 triệu |
44 triệu |
7 chỗ |
3000cc |
340/450 |
Nhập Khẩu |
Discovery |
3.0 Si6 HSE |
SUV |
4 tỷ 959 triệu |
49 triệu |
7 chỗ |
3000 cc |
340/450 |
Nhập khẩu |
Discovery |
3.0 Luxury |
SUV |
5 tỷ 690 triệu |
56 triệu |
7 Chỗ |
3000 cc |
340/450 |
Nhập khẩu |
Range Rover Sport |
3.0 Si6 SE |
SUV |
5 tỷ |
50 triệu |
5 chỗ |
3000 cc |
340/450 |
NK |
Range Rover Sport |
3.0 Si6 HSE |
SUV |
5 tỷ 460 triệu |
54 triệu |
5+2 |
3000cc |
340/450 |
NK |
Range Rover Sport |
3.0 Si6 HSE Dynamic |
SUV |
6 tỷ 128 triệu |
61 triệu |
5+2 |
3000 cc |
340/450 |
NK |
Range Rover Sport |
5.0 V8 SVR |
SUV |
11 Tỷ 200 triệu |
111 triệu |
5 Chỗ |
5000 cc |
510 |
NK |
Range Rover |
3.0 Si6 HSE |
SUV |
7 tỷ 625 triệu |
76 triệu |
5 chỗ |
3000 cc |
380 |
NK |
Range Rover |
3.0 Si6 Vogue |
SUV |
8 tỷ 450 triệu |
84 triệu |
5 chỗ |
3000 cc |
380 |
NK |
Range Rover |
3.0 AB LWB |
SUV |
9 tỷ 890 triệu |
98 triệu |
5 chỗ |
3000 cc |
380 |
NK |
Range Rover |
3.0 AB LWB |
SUV |
10 tỷ 980 triệu |
100 triệu |
4 chỗ |
3000 cc |
380 |
NK |
Range Rover SV |
3.0 SV LWB |
SUV |
13 tỷ 680 triệu |
136 triệu |
4 Chỗ |
3000 cc |
380 |
NK |
Range Rover SV |
5.0 SV LWB |
SUV |
17 tỷ 900 triệu |
179 triệu |
4 chỗ |
5000 cc |
550 |
NK |
XF |
2.0 Pure |
Sedan |
2 tỷ 747 triệu |
27 triệu |
5 chỗ |
2000 cc |
250/350 |
Nhập khẩu |
XF |
2.0 Prestige |
Sedan |
3 tỷ 179 triệu |
27 triệu |
5 chỗ |
2000 cc |
250/350 |
Nhập Khẩu |
XF |
2.0 Portfolio |
Sedan |
3 tỷ 450 triệu |
27 triệu |
5 chỗ |
2000 cc |
250/350 |
Nhập khẩu |
F-Pace |
3.0 Pure |
SUV |
3 tỷ 595 triệu |
36 triệu |
5 chỗ |
3000 cc |
340/450 |
Anh |
F-Pace |
3.0 Presitge |
SUV |
3 tỷ 848 triệu |
39 triệu |
5 chỗ |
3000cc |
340/450 |
ANh |
F-Pace |
3.0 R-Sport |
SUV |
4 tỷ 430 triệu |
44 triệu |
5 chỗ |
3000cc |
340/450 |
ANh |
F-Pace |
3.0 Portfolio |
SUV |
4 tỷ 890 triệu |
49 triệu |
5 chỗ |
3000 cc |
340/450 |
Anh |
XJL |
2.0 Porfolio |
Sedan |
5 tỷ 748 triệu |
57 triệu |
5 chỗ |
2000cc |
250/350 |
Anh |
XJL |
3.0 Portfolio |
Sedan |
7 tỷ 128 triệu |
71 triệu |
5 chỗ |
3000 cc |
340/450 |
Anh |
XJL |
5.0 AB |
Sedan |
10 tỷ 50 triệu |
100 triệu |
5 chỗ |
5000cc |
510 |
Anh |
SieuXeSaiGon: Ô TÔ NHẬP KHẨU TẠI SÀI GÒN
Hotline: 0908 045 001