60 MÀU NGOẠI THẤT RANGE ROVER SV ĐỜI MỚI MÁY 3.0 V6 SUPERCHARGED
The All New Land Rover Range Rover SVAutobiography 2017 là phiên bản đặc biệt và cao cấp nhất và là mẫu Xe SUV Luxury 4 chỗ sang trọng nhất Đến Từ Anh Quốc. Mẫu Xe Hoàng Gia được nữ hoàng Anh Elizabeth II chọn Để phục vụ cho những chuyến diễu hành trước công chúng.
Chiếc SUV mới nhất của Nữ hoàng mang thiết kế đặc trưng của những mẫu xe nhà Range Rover. Đây được coi như phiên bản Bespoke dành riêng cho người đứng đầu Hoàng gia Anh vì nó được thiết kế và chế tạo bởi bộ phận đặc biệt Operations của Jaguar Land Rover.
Và tất nhiên một chiếc xe cao cấp giành riêng cho nữ hoàng thì sẽ có thiết kế bên trong thay đổi để phù hợp với công việc.
Hãng Xe Anh Land Rover sản xuất những chiếc xe phiên bản cao cấp cho toàn cầu. Chiếc Range Rover SV Autobiography với 60 màu sắc cao cấp khác nhau để khách hàng lựa chọn. Và tất nhiên các màu sắc có giá chênh lệch từ 50 triệu đến 600 triệu đồng tuỳ thuộc vào nước sơn ánh kim khác nhau.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE RANGE ROVER SVAUTOBIOGRAPHY LWB 3.0 LÍT VÀ 5.0 LÍT BÁN TẠI VIỆT NAM.
· Động cơ/ Engine : Petrol – V6SC 3.0L · Xy-lanh/ Cylinder layout : Longitudinal V6 · Hộp số tự động/ Automatic Transmission: 8 cấp |
· Khoảng sáng gầm xe/ Ground Clearance : 221 – 298 mm · Truyền động/ Driveline : Hai cầu toàn thời gian/ Permanent 4WD · Công suất cực đại/ Max Power (PS/rpm) : 380/6500 |
· Số chỗ ngồi/ Seats : 04 |
· Mô-men xoắn cực đại/ Max Torque (Nm/rpm) : 450/3500- 5000 |
|
· Gia tốc/ Acceleration (0-100kph) : 7,7 giây · Tốc độ tối đa/ Max Speed (kph) : 210 |
|
|
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN/ STANDARD FEATURES
|
NGOẠI THẤT |
|
|||
|
Cửa sổ trời toàn cảnh/ Fixed Panoramic Roof |
|
|||
|
Gói ngoại thất sang trọng Atlas/ Atlas Exterior Accents Pack (front and rear bumper accents, door and fender accents and front bumper outboard blades), with body coloured side vents with bright chrome inserts. - (Standard on SVAutobiography Only) |
|
|||
|
Kính chắn gió cách âm, chống bám nước có chức năng sưởi điện/ Acoustic Laminated Heated Windscreen |
|
|||
|
Kính cửa sổ trước & sau chống bám nước/ Laminated Hydrophobic Front Door & Laminated Rear Door & Qtr Light |
|
|||
|
Cảm biến gạt mưa kính trước & gạt nước kính sau/ Rain Sensing Windscreen Wipers & Rear Wash Wiper |
|
|||
|
Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh điện, gập điện, có chức năng sưởi và nhớ vị trí. Tích hợp đèn chào, đèn báo rẽ và tự động điều chỉnh gương khi lùi/ Adjustable, Heated, Power Fold Exterior Mirrors with Approach Lamps and Side Repeater Indicators, Memory with "driver selectable" Auto Reverse Dipping |
|
|||
|
Kính chiếu hậu bên ngoài chống chói tự động/ Auto-Dimming exterior mirror |
|
|||
|
Kính cửa sổ sau có sưởi/ Heated rear window |
|
|||
|
Đèn sương mù trước & sau công nghệ LED/ LED Front & Rear Fog Lamps |
|
|||
|
Đèn pha tự động/ Automatic Headlamps |
|
|||
|
Đèn pha Xenon thích ứng với đèn LED biểu trưng/ Adaptive Xenon headlights with LED Signature |
|
|||
|
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu/ Auto High Beam Assist (AHBA) |
|
|||
|
Đèn chiếu sáng đường về nhà/ Follow-me-home lighting |
|
|||
|
Mâm 21”/ 21" 7 spoke 'Style 706' with High Gloss Polished finish |
|
|||
|
Bánh xe dự phòng/ Full Size Spare Wheel |
|
|||
|
|
|
|||
|
NỘI THẤT |
|
|||
|
Bộ ghế da Semi Aniline sang trọng kiểu 28/ Semi Aniline Leather Rear Executive Class Seat Style 28
· Bộ sưởi và làm mát hàng ghế trước & sau/ Climate front and rear seats · Ghế trước có chức năng massage và đệm đỡ hông tùy chỉnh/ Massage front seats with adjustable seat bolsters · Bộ nhớ ghế trước/ Diver and passenger memory
· Điều chỉnh ghế trước/ Passenger seat away · Thông khí ghế trước/ Driver and Front Passenger Upper Seat Articulation · Bệ đỡ chân/ Calf Rest |
|
|||
|
Ghế sau thông với khoang hành lý/ Rear bench seat with load through facility |
|
|||
|
Móc khoá dành cho ghế trẻ em/ Seat anchorages /ISOFIX |
|
|||
|
Gối tựa đầu hình vòng cung/ Winged Headrests Front & Rear |
|
|||
|
Trần da thông hơi / Leather Perforated Headlining |
|
|||
|
Tay lái ốp gỗ và bọc da có chức năng sưởi/ Heated Wood & Leather Steering Wheel |
|
|||
|
Tay lái chỉnh điện với chức năng hỗ trợ lên xuống xe/ Power Adjustable Steering Column (Entry and exit tilt away with reach and rake) |
|
|||
|
Tấm chắn nắng đôi tích hợp gương trang điểm có đèn/ Twin-blade Sunvisor with Illuminated Vanity Mirrors |
|
|||
|
Ngăn đựng ly trung tâm phía sau có chức năng làm mát / Rear Centre Console with Bottle Chiller |
|
|||
|
Điều hòa tự động 4 vùng/ 4 Zone Climate Control |
|
|||
|
Đèn nội thất tùy chỉnh/ Configurable Interior Mood Lighting |
|
|||
|
Thảm sàn kiểu Mohair/ Mohair Mats with Leather Binding - (SVAutobiography Only) |
|
|||
|
Bệ gác chân kiểu Mohair/ Manual mohair footrest |
|
|||
|
Ốp bệ cửa hợp kim cao cấp với logo Autobiography/ Stainless Steel front treadplates with Autobiography script |
|
|||
|
Rèm che nắng chỉnh điện hai bên cho hàng ghế sau/ Electric rear side window sunblinds |
|
|||
|
Bàn làm việc bằng da/ Deployable Tables with Leather Finish |
|
|||
|
Kính chiếu hậu trong xe chống chói tự động/ Auto-dimming Interior Mirror |
|
|||
|
Hộc đựng găng tay có khoá/ Secure glove box stowage |
|
|||
|
|
|
|||
|
VẬN HÀNH |
|
|||
|
Động cơ xăng V6 3.0L với công nghệ siêu nạp/ LR-V6 Supercharged - 380PS |
|
|||
|
Hệ thống thích ứng địa hình tự động 2/ Terrain Response 2 |
|
|||
|
Hệ thống kiểm soát tăng tốc trên mọi địa hình/ All Terrain Progress Control (ATPC) |
|
|||
|
Má phanh Brembo 20”/ 20 inch Brembo Brake Calipers |
|
|||
|
Hộp số chuyển đổi 2 cấp tốc độ/ Twin Speed Low Range Transfer Gearbox |
|
|||
|
Hệ thống treo thích ứng/ Adaptive Dynamics |
|
|||
|
Hệ thống chống bó cứng phanh/ Anti-lock Braking System (ABS) |
|
|||
|
Hệ thống tự động hạ gầm hỗ trợ lên xuống xe/ Automatic Access Height |
|
|||
|
Kiểm soát phanh khi vào cua/ Cornering Brake Control (CBC) |
|
|||
|
Cần chuyển số điện tử dạng xoay/ Drive Select Rotary Shifter |
|
|||
|
Hệ thống cân bằng điện tử/ Dynamic Stability Control (DSC) |
|
|||
|
Phanh tay điện/ Electric Parking Brake |
|
|||
|
Hệ thống phân bổ lưc phanh điện tử/ Electronic Brake-force Distribution (EBD) |
|
|||
|
Hệ thống treo khí nén điện tử với chức năng nâng hạ gầm/ Electronic cross linked Air Suspension with Automatic Load Levelling and Multiple Modes, Access, Normal, Intermediate Off-road, Extended Height |
|
|||
|
Tay lái trợ lực điện tử/ Electronic Power Assisted Steering (EPAS) |
|
|||
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo điện tử/ Electronic Traction Control (ETC) |
|
|||
|
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp/ Emergency Brake Assist (EBA) |
|
|||
|
Hệ thống hỗ trợ đổ dốc/ Hill Descent Control (HDC) |
|
|||
|
Hệ thống chống lật/ Roll Stability Control (RSC) |
|
|||
|
Hệ thống hỗ trợ ổn định moóc kéo/ Trailer Stability Assist |
|
|||
|
Hệ thống kiểm soát tăng tốc trên dốc/ Gradient Release Control (GRC) |
|
|||
|
Khả năng kéo tải trọng 3,500kg/ 3,500kg Towing Capability |
|
|||
|
Hệ thống sạc bình điện thông minh/ Smart Regenerative Charging |
|
|||
|
Lẫy chuyển số trên tay lái/ Paddle Shift |
|
|||
|
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc/ Hill Start Assist (HSA) |
|
|||
|
|
|
|||
|
TIỆN NGHI & GIẢI TRÍ |
|
|||
|
Hệ thống camera xung quanh xe/ Surround Camera System |
|
|||
|
Hỗ trợ đậu xe tự động/ Park Assist – Parallel Parking/Parking Exit/Perpendicular Parking/ 3600 Park Distance Control |
|
|||
|
Cảm biến khoảng cách quanh xe/ 360 degree Parking Aid |
|
|||
|
Cửa hít/ Soft Door Close |
|
|||
|
Chức năng đóng mở cửa thông minh và khởi động bằng nút bấm/ Keyless Entry with Push Button Start |
|
|||
|
Đóng mở cốp rảnh tay/ Gesture Tailgate - Split Tailgate Open & Close |
|
|||
|
Hệ thống kiểm soát hành trình/ Cruise Control |
|
|||
|
Hệ thống âm thanh vòm cao cấp Meridian (1700W)/ Meridian Signature Reference Audio System (1700W) |
|
|||
|
Chức năng kết nối Bluetooth/ Bluetooth® Connection |
|
|||
|
Hệ thống giải trí phía sau với remote cùng màn hình 10.2”/ Rear Seat Entertainment System with Touch Screen Remote Control with 10.2” Screens |
|
|||
|
Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng 10.2”/ 10.2" Touch Screen |
|
|||
|
Ổ cắm điện 12V/ Auxiliary Power Sockets (upper glove box, front, second row and loadspace 12 volt) |
|
|||
|
Bảng đồng hồ điện tử LCD/ Full TFT / LCD Instrument Cluster |
|
|||
|
Hệ thống thông tin giải trí đa phương tiện InControl Touch Pro/ InControl Touch Pro |
|
|||
|
Hệ thống định vị dẫn đường/ Navigation System |
|
|||
|
Cổng kết nối USB/ USB Sockets (1 in Row 1, 1 in Row 2 when RSE is fitted (located in centre console or cubby box on Rear Executive seating) |
|
|||
|
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói/ Voice Control - "Say what you see" Intuitive Voice Control (SWYS) |
|
|||
|
|
|
|||
|
AN TOÀN & AN NINH |
|
|||
|
Cảm biến chống trộm/ Intrusion Sensor |
|
|||
|
Hệ thống giới hạn tốc độ chủ động/ Active Speed Limiter (ASL) |
|
|||
|
Tự động khoá cửa khi xe di chuyển/ Customer Configurable Autolock (doors lock on driveaway) |
|
|||
|
Hệ thống túi khí quanh xe/ Driver and Passenger Airbags (side, seat-front, thorax and pelvis) |
|
|||
|
Dây đai an toàn phía trước điều chỉnh được độ cao/ Front height adjustable seat belts |
|
|||
|
Đèn cảnh báo khi phanh khẩn cấp/ Hazard Lights Under Heavy Braking |
|
|||
|
Khoá an toàn trẻ em điều khiển bằng điện/ Power Operated Child Locks |
|
|||
|
Tùy chỉnh khóa mở cửa lái hoặc tất cả các cửa/ Single Point Entry, Customer Configurable |
|
|||
|
TRANG BỊ CHỌN THÊM/ OPTIONAL FEATURES |
|
|||
Hộp lạnh hàng ghế trước/ Front centre console cooler compartment |
|
||||
Cửa sổ trời toàn cảnh chỉnh điện/ Sliding Panoramic Roof |
|
||||
Đồng hồ báo áp suất lốp xe/ Tyre Pressure Monitoring System (TPMS) |
|
||||
Thanh trượt trong khoang hàng lý/ Loadspace rails and lockable cross beam |
|
||||
Bộ sơ cứu y tế/ First Aid Kit |
|
||||
Màn hình cảm ứng 2 góc nhìn riêng biệt/Touch Screen with Dual View technology |
|
||||
Hiển thị thông tin lên kính chắn gió/ Head-Up Display |
|
||||
Bộ bàn đạp kiểu thể thao/ Bright Sport pedals |
|
||||
Cảnh báo mực nước/Wade Sensing |
|
||||
Mâm 22”/ 22" 7 split-spoke 'Style 707' with Diamond Turned finish |
|
||||
Kính cách nhiệt (chỉ với kính chắn gió), kính cửa sổ trước chống bám nước, kính sau màu sậm/ Solar attenuating glass (solar fitted to windscreen only) with laminated hydrophobic front door glass & privacy glass (rear doors, qtr light and rear windscreen) |
|
||||
Bàn làm việc bằng gỗ/ Deployable Tables with Wood Finish |
|
||||
Màu sơn ánh kim cao cấp/ Premium Metallic Paint |
|
||||
|
|
|
|
||
|
Giá bán / Price |
VND |
|||
|
|
Bảo hành : 03 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước Warranty : 03 years or 100,000 km whichever comes first |
|||
DƯỚI ĐÂY LÀ MÀU NGOẠI THẤT - CÓ THỂ ĐẶT HÀNG.
Ngoại thất với 60 màu sắc để chọn thì nội thất sẽ 5 sự lựa chọn. Giả sử được sản xuất theo những màu ngoại thất và nội thất đó thì chiếc Range Rover SV sẽ có 300 chiếc xe sản xuất ra khác màu nhau.
Range Rover SV là chiếc xe hạng thương gia nên bên trong là một không gian rộng rãi và tiện nghi cao cấp.
Động cơ của mẫu Range Rover SVAutobiography.
Range Rover SV có động cơ xăng và dầu. 3.0 hoặc 5.0 với động cơ dầu thì có 4.4 lít.
SieuXeSaiGon: |
ĐẠI LÝ Ô TÔ NHẬP KHẨU TẠI SÀI GÒN
|
Hotline: | 0908 045 001 |