Hãng xe ô tô du lịch cao cấp Lexus Nhật Bản vừa qua đã cho ra mắt thêm 2 dòng xe mới là Lexus NX và RX New Model, 2 dòng xe này đều là dòng xe SUV theo phong cách thể thao mạnh mẽ với những đường nét thiết kế khá nhịp nhàng và gấn như có nhiều điểm giống nhau, cả hai dòng đều có những đường gân kéo dài và góc hốc lưới tản nhiệt rộng sâu về sau hơn, Riêng RX350 Và RX450H là phiên bản lớn hơn NX200t nên sự nhìn sang trọng hơn và chiếc xe được trang bị option nhiều hơn.
Được thiết kế mạnh mẽ, góc cạnh hơn chiếc nx200t, dòng lexus rx300t thế hệ mới mang vẻ đẹp của một viên kim cương không góc chết, được mài rũa cẩn thận, kĩ lưỡng và tỉ mỉ.
Ở lexus rx300t, người ta dễ dàng nhận thấy tấm lưới tản nhiệt hình con suốt được viền mạ crom sáng bóng, tinh tế, chạy choán toàn bộ phía đầu của xe. Ngoài ra, hốc gió phụ hình chữ L ở hai bên cùng dải đèn chiếu sáng ban ngày cũng mang đến cho rx200t một cá tính, phong cách riêng, không thể trộn lẫn với bất kì dòng xe nào. rx300t sử dụng đèn pha Bi-LED, thay vì full – LED giống như RX350T.
Ở phần phía cản trước xe có 3 gân được dập chìm theo chiều ngang, điều này cộng hưởng với nhiều yếu tố khác đã tạo nên sự trẻ trung, sang trọng và đẳng cấp cho lexus rx200t, khiến chúng luôn nổi bật giữa một rừng xe hơi ra đời ngày càng nhiều như hiện nay.
Nếu như trước đây, xe hơi Đức là sự lựa chọn hàng đầu của các tín đồ chơi xe sang, thì giờ, người ta chuyển sang dùng Lexus ngày càng nhiều. Điều này khá dễ lí giải, bởi Lexus, trong đó lexus rx200t, sử dụng các chất liệu cao cấp, nội thất tinh tế, mang đến phong cách thời thượng, sang trọng cho người dùng.
Khác với người anh em 350, RX300t tuy có giá rẻ hơn khoảng 300 triệu đồng nhưng cảm giác lái trên chiếc SUV này hoàn toàn không hề kém cạnh, thậm chí còn phấn khích hơn bởi động cơ tăng áp mà nó mang lại. Tại Việt Nam, RX200t sẽ còn phải cạnh tranh với hàng loạt các SUV sang khác như: Audi Q5, Range Rover Sport, Mercedes GLE-Class, BMW X5, Infiniti QX70...
Lexus RX 300t có đuôi xe được thiết kể tỉ mỉ và tinh tế hơn. Cụm đèn hậu của xe dạng chữ L với dải đèn LED vuốt hếch về phía hông xe. Nhìn từ xa có thể thấy cụm đèn hậu này giống như đôi mắt dữ tợn.
Cụm ống xả của xe có đầu ống dạng khối khá dày và to. Hai ống xả này được nối với nhau bởi cản sau làm bằng nhựa carbon tổng hợp với các gân mạnh mẽ.
Về màu sắc ngoại thất sẽ có tùy chọn các màu: Đen Black, Trắng Sonic Quartz, Bạc Platinum Silver Metallic, Nâu Sleek Ecru Metallic, Nâu Amber Crystal Shine, Xanh Deep Blue Mica, Đỏ Red Mica Crystal Shine.
Ở lexus rx300t, bạn chắc chắn sẽ không khỏi ấn tượng với chiếc táp – lô bằng phẳng, với chất liệu da semi – aniline đẹp hoàn hảo, cho đến tấm gỗ ốp shimamoku được sản xuất, chế tạo hết sức tỉ mỉ. Ngoài ra, trong xe còn sử dụng hệ thống đèn trần điều khiển cảm ứng cùng hệ thống đèn hắt sáng với tông màu dịu nhẹ, nổi bật, được bố trí chạy dọc khắp theo đường viền trang trí kim lọai ở phía cửa, tạo nên sự sang trọng cho không gian bên trong, đặc biệt là vào buổi tối.
Ghế ngồi và vô lăng xe cũng được các nhà thiết kế chú trọng, nhằm mang đến cho chủ nhân những cảm giác thoải mái nhất khi cầm lái. Tất cả đều được bọc da êm ái, ghế được bố trí ôm sát thân người, với chiều rộng và chiều cao vừa đủ, để người lái tự tin tỏa sáng trên mọi cung đường. Khoảng cách giữa các ghế cũng khá hợp lí, có khóa giây an toàn đầy đủ.
ĐỘNG CƠ | RX 300t |
---|---|
Loại động cơ | 2.0L I4 16 van Trục cam kép, Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép, Turbo tăng áp với Hệ thống làm mát |
Dung tích xylanh | 1.999 cc |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 8.4 lít / 100 km |
Công suất cực đại | 234hp/4800-5600rpm |
Moment xoắn cực đại | 350Nm/1650-4000rpm |
VẬN HÀNH | |
---|---|
Vận tốc tối đa | 200 km/h |
Khả năng tăng tốc | 9.5 giây (0 – 100 km/h) |
Bán kính vòng quay tối thiểu (lốp) | 5,8 m |
Kiểu hộp số | Hộp số tự động 6 cấp |
Chế độ lái | Thông thường/Tiết kiệm/Thể thao/Thể thao +/Tùy chọn |
KHUNG GẦM | |
---|---|
Phanh |
|
Trước | Phanh đĩa thông gió 328mm |
Sau | Phanh đĩa thông gió 338mm |
Hệ thống treo |
|
Trước | Hệ thống treo Macpherson |
Sau | Tay đòn kép |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | |
---|---|
Dài | 4.890 mm |
Rộng | 1.895 mm |
Cao | 1,690 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.790 mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
---|---|
Trọng lượng không tải | 2.085 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2.575 kg |
Thể tích bình nhiên liệu | 72 lít |
BÁNH & LỐP | |
---|---|
Mâm hợp kim 20 inch 235/55 R20 | |
Bánh dự phòng 20 inch |
THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN | |
---|---|
Hệ thống khoá thông minh | |
Hệ thống khởi động xe thông minh | |
Cảm biến gạt mưa tự động | |
Bộ điều khiển hành trình | |
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2" | |
Vô lăng tích hợp điều khiển âm thanh | |
Kết nối điện thoại qua Bluetooth | |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ BÊN TRONG | |
Hệ thống âm thanh 12 loa Lexus Premium | |
Đầu đĩa DVD | |
Màn hình LCD 8 inch | |
Tính năng phát kết nối iPod / USB | |
Đài AM / FM | |
TIỆN NGHI | |
Cửa sổ trời: Nghiêng / Trượt | |
Đèn nội thất công nghệ LED | |
Vô lăng có thể điều chỉnh bằng điện | |
Hệ thống điều hòa không khí tự động 2 vùng độc lập | |
Hệ thống đảo gió tiết kiệm điện (S-FLOW) | |
Tựa tay ở giữa ghế sau có công tắc điều khiển hệ thống âm thanh | |
Rèm chống nắng cửa sau điều chỉnh tay | |
Gương chiếu hậu hai bên thân xe điều chỉnh điện và tích hợp chức năng nhớ vị trí | |
Gương chiếu hậu bên trong chống chói (tự động điều chỉnh độ sáng) | |
Cửa hậu điều khiển điện cảm ứng, nhớ vị trí góc mở | |
Ghế ngồi | |
Ghế bọc da cao cấp semi-aniline | |
Ghế sau điều khiển điện ngả và gập 40/20/40, lưng ghế sau có thể gập phẳng | |
Ghế trước điều chỉnh 14 hướng bao gồm hỗ trợ tựa lưng ghế và làm mát ghế. | |
Nhớ ghế lái và ghế phụ 3 ví trí | |
AN TOÀN | |
Hệ thống túi khí |
|
Túi khí cho người lái và người ngồi ghế trước | |
Túi khí đầu gối cho người lái và người ngồi ghế trước | |
Túi khí bên cho người lái và người ngồi ghế trước | |
Túi khí rèm ghế trước và sau | |
Túi khí bên hông cho hàng ghế trước và sau | |
Hệ thống đèn trước |
|
Đèn pha Công nghệ Bi- LED | |
Đèn chạy ban ngày LED | |
Bộ điều khiển độ chúc đèn pha tự động | |
Đèn rẽ góc rộng LED | |
Đèn sương mù phía trước và sau LED | |
CÁC TÍNH NĂNG KHÁC | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | |
Hệ thống treo tự thích ứng (AVS) | |
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Phanh đỗ điện tử (EPB) | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe với camera lùi | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Lexus (8 cảm biến) | |
Hệ thống chống trộm |
Vui lòng liên hệ trước để biết được giá các phiên bản và những màu xe đang có sẵn.
|
|
Điện Thoại
|
0906 811 823
|
|
|